100 câu trắc nghiệm Câu điều kiện có đáp án (Phần 1)
317 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 1
400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 1
100 Câu trắc nghiệm tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng có đáp án - Phần 1
20 câu trắc nghiệm Thì hiện tại đơn (Simple Present) có đáp án
300 Câu trắc nghiệm Tiếng Anh chuyển lớp 5 lên lớp 6 có đáp án - Phần 1
500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 9
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. had closed / would not have been
B. closed / were not
C. have closed / had not been
D. closed / had not been
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. have not stopped / could have ran
B. had not stopped / would have run
C. has not stopped / has run
D. had not stopped / could have ran
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. had not attacked / hadn’t teased
B. would not have attacked / had not tease
C. will not attack / have not teased
D. would not have attacked / hadn’t teased
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. had buyed / would not got
B. had bought / had not gotten
C. has bought / might not have gotten
D. had bought / might not have gotten
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. had not crashed / Larry tested
B. might not have crashed / had tested
C. might not have crashed / have tested
D. crashed not / had tested
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. told / will collect
B. had told / would collect
C. had told/ would have collected
D. tells / would have collected
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. wouldn’t have laughed / ’d combed
B. hadn’t laughed / have combed
C. won’t laugh / ’s combed
D. hadn’t laughed / ’d combed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. had recharged / will have had
B. ’d recharge / would have had
C. recharged / would had
D. had recharged / would have had
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. ‘d have caught / has hurried
B. ‘d have caught/ ‘d hurried.
C. would caught / ’d hurried
D. should caught / ’d have hurried
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. turned
B. ’d turned
C. have turned
D. would not have turn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.