Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
221 người thi tuần này 4.6 727 lượt thi 12 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 7)
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 9)
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 8)
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đại lượng
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số 234 là số liền trước của số:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số 234 là số liền trước của số:Lời giải
Đáp án đúng là: B
Bài toán tìm số liền sau của số 234.
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Số liền sau của số 234 là:
234 + 1 = 235
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật là:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của số 564 là:
564 – 1 = 563
Lời giải
Đáp án đúng là: C
So sánh: 98 < 145 < 201 < 346
Vậy số lớn nhất là: 346
Lời giải
Đáp án đúng là: D
457 kg – 98 kg = 359 kg
Lời giải
Đáp án đúng là: B
1 giờ chiều còn được gọi là: 13 giờ
Câu 7
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Cho các số: 102, 678, 390, 457, 78, 500. (1 điểm)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
………………………………………………………………………………………….
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
………………………………………………………………………………………….
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Cho các số: 102, 678, 390, 457, 78, 500. (1 điểm)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
………………………………………………………………………………………….
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
………………………………………………………………………………………….
Lời giải
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
78, 102, 390, 457, 500, 678
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
678, 500, 457, 390, 102, 78
Câu 8
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
209 + 349
……………….
……………….
……………….
97 + 259
……………….
……………….
……………….
304 - 67
……………….
……………….
……………….
297 - 146
……………….
……………….
……………….
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
209 + 349 ………………. ………………. ………………. |
97 + 259 ………………. ………………. ………………. |
304 - 67 ………………. ………………. ………………. |
297 - 146 ………………. ………………. ………………. |
Lời giải
Câu 9
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
241 cm + 201 cm ………… 4 m
9 m × 5 ………….. 134 dm + 346 dm
874 kg - 364 kg ………… 510 kg
2 dm × 4 ………….. 4 m : 5
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
241 cm + 201 cm ………… 4 m |
9 m × 5 ………….. 134 dm + 346 dm |
874 kg - 364 kg ………… 510 kg |
2 dm × 4 ………….. 4 m : 5 |
Lời giải
241 cm + 201 cm > 4 m |
9 m × 5 < 134 dm + 346 dm |
874 kg - 364 kg = 510 kg |
2 dm × 4 = 4 m : 5 |
Câu 10
Nhà bạn Nam có nuôi 130 con gà trống. Số gà mái nhà bạn Nam nuôi ít hơn số gà trống là 29 con. Hỏi nhà bạn Nam nuôi bao nhiêu con gà mái? (1 điểm)
Nhà bạn Nam có nuôi 130 con gà trống. Số gà mái nhà bạn Nam nuôi ít hơn số gà trống là 29 con. Hỏi nhà bạn Nam nuôi bao nhiêu con gà mái? (1 điểm)
Lời giải
Nhà bạn Nam nuôi số con gà mái là:
130 – 29 = 101 (con)
Đáp số: 101 con
Lời giải
Câu 12
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
Hình vẽ bên có:

………… hình tam giác.
………… hình tứ giác.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
………… hình tam giác.
………… hình tứ giác.
Lời giải
Hình vẽ bên có:
- Có 5 hình tam giác. Gồm: (1), (1 + 2), (1 + 4), (2), (4)
- Có 3 hình tứ giác. Gồm: (2 + 3), (3), (3 + 4)
145 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%