Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (Đề số 5)
33 người thi tuần này 4.6 252 lượt thi 21 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 1)
184 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
29 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 1 (Có đáp án): Hàm số lượng giác
24 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 11 Chương 2 Hình học có đáp án
10 Bài tập Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác (có lời giải)
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(P = \sqrt x \).
B. \(P = {x^{\frac{1}{3}}}\).
C. \(P = {x^{\frac{1}{9}}}\).
D. \(P = {x^2}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
\(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x} = {x^{\frac{1}{3}}}.{x^{\frac{1}{6}}} = {x^{\frac{1}{2}}} = \sqrt x \).
Câu 2
A. \(x = 3a + 5b\).
B. \(x = 5a + 3b\).
C. \(x = {a^5} + {b^3}\).
D. \(x = {a^5}{b^3}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
\({\log _2}x = 5{\log _2}a + 3{\log _2}b\)\( \Leftrightarrow {\log _2}x = {\log _2}{a^5} + {\log _2}{b^3} = {\log _2}{a^5}{b^3} \Rightarrow x = {a^5}{b^3}\).
Câu 3
A. \(y = {x^2}\).
B. \(y = {2^x}\).
C. \(y = {x^\pi }\).
D. \(y = \sqrt x \).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Hàm số \(y = {2^x}\) là hàm số mũ.
Câu 4
A. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\).
B. \(S = \left( {0;2} \right)\).
C. \(S = \left( {0;4} \right)\).
D. \(S = \left( {4; + \infty } \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Điều kiện: \(x > 0\).
Ta có \({\log _2}x > 2\)\( \Leftrightarrow x > {2^2} = 4\).
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S = \left( {4; + \infty } \right)\).
Câu 5
A. \({6^{ - \sqrt 5 }}\).
B. \(18\).
C. \(1\).
D. \(9\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
\(A = \frac{{{{\left( {2.3} \right)}^{3 + \sqrt 5 }}}}{{{2^{2 + \sqrt 5 }}{{.3}^{1 + \sqrt 5 }}}}\)\( = \frac{{{2^{3 + \sqrt 5 }}{{.3}^{3 + \sqrt 5 }}}}{{{2^{2 + \sqrt 5 }}{{.3}^{1 + \sqrt 5 }}}}\)\( = {2.3^2} = 18\).
Câu 6
A. \(a = \sqrt 2 \).
B. \(a = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\).
C. \(a = \frac{1}{2}\).
D. \(a = 2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc gới một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa đường thẳng \(d\) và \(\left( \alpha \right)\) song song với \(\left( P \right)\).
B. Không tồn tại mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)chứa đường thẳng \(d\) và \(\left( \alpha \right)\) song song với \(\left( P \right)\).
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa đường thẳng \(d\) và \(\left( \alpha \right)\) vuông góc với \(\left( P \right)\).
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng \(\Delta \) nằm trên mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\Delta \) vuông góc với \(d\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đường thẳng \(a\) luôn luôn chéo \(b\).
B. Đường thẳng \(a\) luôn luôn cắt \(b\).
C. \(a//b\).
D. \(a \bot b\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(\left( {SAB} \right)\).
B. \(\left( {SAM} \right)\).
C. \(\left( {SAC} \right)\).
D. \(\left( {SBC} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. góc giữa chúng bằng \(90^\circ \).
B. góc giữa chúng bằng \(180^\circ \).
C. góc giữa chúng bằng \(0^\circ \).
D. góc giữa chúng bằng \(45^\circ \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SAD} \right)\).
B. \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SIG} \right)\).
C. \(\left( {SIG} \right) \bot \left( {SBC} \right)\).
D. \(\left( {SAD} \right) \bot \left( {SBD} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.