Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 2 có đáp án - Đề 1

  • 1687 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 15 phút

Câu 1:

Choose the best option to complete each of the following sentences
The widespread________in 1945 caused over two million people to die from starvation across the country.

Xem đáp án
Đáp án: B. famine
Giải thích:
A. climate change (n.): biến đổi khí hậu C. drought (n.) hạn hán
B. famine (n.): nạn đói D. oil spill (n.): tràn dầu
Xét về nghĩa, phương án B là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The widespread famine in 1945 caused over two million people to die from starvation across the country. (Nạn đói lan rộng năm 1945 đã khiến hai triệu người khắp cả nước chết vì đói.)

Câu 2:

Anna has been appointed ________who is responsible for overseeing the whole project.

Xem đáp án
Đáp án: A. coordinator
Giải thích:
A. coordinator (n.): điều phối viên C. consultant (n.): người cố vấn
B. bachelor (n.): cử nhân D. Master (n.): thạc sĩ
Xét về nghĩa, phương án A là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Anna has been appointed coordinator who is responsible for overseeing the whole project. (Anna đã được chỉ định làm điều phối viên, người chịu trách nhiệm bao quát toàn dự án.)

Câu 3:

Studying abroad is often thought to give students opportunities to________ their minds.

Xem đáp án
Đáp án: C. broaden
Giải thích:
A. brighten (v.) làm sáng lên C. broaden (v.). mở rộng, mở mang
B. lengthen (v.) làm dài ra D. enlarge (v.): làm cho to hơn
Xét về nghĩa, phương án c là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: studying abroad is often thought to give students opportunities to broaden their minds. (Đi du học thường được nghĩ là cho học sinh cơ hội để mở mang đầu óc.)

Câu 4:

Her ambition and determination ensured that she rose to the top of her________.

Xem đáp án
Đáp án: C. profession
Giải thích:
A. awareness (n.): nhận thức C. profession (n.): nghề nghiệp
B. qualification (n.): bằng cấp D. faculty (n.): khoa trong trường đại học
Xét về nghĩa, phương án c là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Her ambition and determination ensured that she rose to the top of her profession. (Khát vọng và sự quyết đoán của cô ấy đảm bảo rằng cô ấy sẽ đạt tới đỉnh cao trong sự nghiệp của mình.)

Câu 5:

At the end of the course, students are expected to develop their________skills which include collecting and analysing information to make decisions.

Xem đáp án
Đáp án: D. analytical
Giải thích:
A. potential (adj.). tiềm năng C. eligible (adj.) đủ tư cách
B. vocational (adj.) nghề nghiệp D. analytical (adj.) phân tích
Xét về nghĩa, phương án D là phù hựp nhất
Dịch nghĩa: At the end of the course, students are expected to develop their analytical skills which include collecting and analysing information to make decisions. (Cuối khóa học, học sinh được kì vọng sẽ phát triển kĩ năng phân tích của họ bao gồm thu thập và phân tích thông tin để ra quyết định.)

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận