Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 1 có đáp án - Đề 2
22 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 12 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 2 (có đáp án - Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Giải thích:
A. studious (adj.): chăm chỉ học tập B. elegant (adj.): thanh lịch
C. casual (adj.): bình thường D. open-minded (adj.): cởi mở
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The youth nowadays have a much more open-minded attitude than the previous generation. (Giới trẻ ngày nay có thái độ cởi mở hơn nhiều so với thế hệ trước.)
Lời giải
Giải thích:
A. relaxation (n.): sự thư giãn B. pressure (n.): áp lực
C. comfort (n.): sự thoải mái D. understanding (n.): sự thấu hiểu
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Putting too much pressure on each other creates unnecessary stress for a relationship. (Tạo quá nhiều áp lực cho nhau tạo ra những căng thẳng không cần thiết cho một mối quan hệ.)
Lời giải
Giải thích:
A. forbid (v.): cấm đoán B. judge (v.): phán xét
C. respect (v.): tôn trọng D. admire (v.): ngưỡng mộ
Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: It’s essential for you to respect your friends to maintain a good and long-term friendship. (Tôn trọng bạn bè để duy trì tình bạn tốt và lâu dài là rất quan trọng.)
Lời giải
Giải thích: Sau vị trí cần điền là giới từ “of’ nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “siblings” (anh chị em ruột) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Even siblings sometimes have different opinions about things and argue with each other. (Ngay cả anh chị em ruột đôi khi cũng có ý kiến khác nhau về mọi chuyện và tranh cãi với nhau.)
Lời giải
Giải thích: Trước vị trí cần điền là liên từ “when” và sau nó là cụm danh từ “your boyfriend or husband” nên ở đây ta cần một động từ đuôi -ing, dạng rút gọn câu khi hai vế cùng chủ ngữ nên ta cần một danh từ hoặc một V-ing. Dựa vào nghĩa của câu, động từ dạng V-ing “comparing” (so sánh) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: It’s harmful to your relationship when comparing your boyfriend or husband with another man.
(Mối quan hệ của bạn sẽ bị tổn hại khi so sánh bạn trai hoặc chồng của bạn với người đàn ông khác.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
480 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%