Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 2 có đáp án - Đề 3
22 người thi tuần này 4.6 2.6 K lượt thi 12 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 2 (có đáp án - Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Giải thích:
A. cruise (n.): chuyến du ngoạn trên biển B. emperor (n.): đế vương, nhà vua
C. excavation (n.): việc khai quật D. heritage (n.): di sản
Xét về nghĩa, phương án c là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The excavation is to reveal history and development of the ancient Egypt. (Cuộc khai quật là để làm sáng tỏ lịch sử và sự phát triển của Ai Cập cổ đại.)
Lời giải
Giải thích:
A. Dynasty (n.): triều đại B. Landscape (n.): phong cảnh
C. Masterpiece (n.): kiệt tác D. Planner (n.): người thiết kế, quy hoạch
Xét về nghĩa, phương án A là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The citadel of the Ho Dynasty was inscribed on UNESCO World Heritage Sites on June 27, 2011. (Thành nhà Hồ được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới vào ngày 27 tháng 6 năm 2011.)
Lời giải
Giải thích:
A. detected (v.): phát hiện ra B. upgraded (v.): nâng cấp
C. acknowledged (v.): thừa nhận D. preserved (v): bảo tồn
Xét về nghĩa, phương án D là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The Temple of Literature is well preserved, and remain a superb example of traditional Vietnamese architecture. (Văn Miếu được bảo tồn rất tốt, và vẫn là một minh chứng tuyệt vời của kiến trúc truyền thống Việt Nam.)
Lời giải
Giải thích:
A. liveable (adj.): có thể chung sống được B. overcrowded (adj.): chật ních, đông nghẹt
C. distinctive (adj.): nổi bật, đặc trưng D. sustainable (adj.): có tính bền vững
Xét về nghĩa, phương án B là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: With this rapid urbanization, many megacities are now overcrowded. (Với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng này, nhiều thành phố lớn hiện đang quá đông đúc.)
Lời giải
Giải thích:
A. intact (adj.): nguyên vẹn B. outstanding (adj.). nổi bật
C. pessimistic (adj.): bi quan D. optimistic (adj.): lạc quan
Xét về nghĩa, phương án D là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: I’m optimistic that we can deal with environmental issues in 10 years. (Tôi lạc quan rằng chúng ta có thể giải quyết các vấn đề môi trường trong 10 năm nữa.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
515 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%