Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
5.2 K lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Dựa vào tính chất điều tiết của thuế, hệ thống thuế được phân chia thành mấy loại chính?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 2:
Vì sao Nhà nước phải thu thuế?
A. Thuế là công cụ rất quan trọng để chính quyền can thiệp vào sự hoạt động của nền kinh tế.
B. Chính quyền cung ứng các hàng hóa công cộng cho công dân, nên công dân phải có nghĩa vụ ủng hộ tài chính cho chính quyền.
C. Chính quyền cần khoản chi tiêu cho các khoản phúc lợi xã hội và phát triển kinh tế.
Câu 3:
Ngân sách nhà nước bao gồm những khoản nào?
A. Tổng thu ngân sách nhà nước.
B. Tổng chi ngân sách nhà nước.
C. Bội chi ngân sách nhà nước.
Câu 4:
Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của thuế?
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.
B. Thuế là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô của Nhà nước.
C. Thuế là công cụ điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng xã hội.
Câu 5:
Nền kinh tế nước ta gồm mấy chủ thể cơ bản?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Câu 6:
Các chủ thể kinh tế trong cơ chế thị trường tác động qua lại với nhau nhằm mục đích gì?
A. Phân bổ các nguồn lực.
B. Hình thành giá cả.
C. Xác định khối lượng và cơ cấu sản xuất, tiêu dùng.
Câu 7:
Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp,... trực tiếp tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội nhằm thu lợi nhuận được gọi là gì?
A. Chủ thể sản xuất.
B. Chủ thể trung gian.
Câu 8:
Hệ thống ngân sách nhà nước gồm mấy bộ phận chính?
Câu 9:
Vì sao nhà nước phải thu thuế gián thu?
A. Đem lại nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước.
B. Dễ quản lí vì người sản xuất, kinh doanh không phải là người thực tế chịu thuế.
Câu 10:
Nội dung nào sau đây không phải thuế trực thu?
A. thuế xuất khẩu.
B. thuế thu nhập cá nhân.
C. thuế nhập khẩu.
Câu 11:
Công dân có nghĩa vụ gì trong việc thực hiện pháp luật về thuế.
A. Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật thuế.
B. Tuyên truyền, vận động gia đình, xã hội thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế.
C. Phê phán các hành vi vi phạm pháp luật thuế.
Câu 12:
Cơ quan nhà nước nào có thẩm quyền quyết định các vấn đề về ngân sách nhà nước?
A. Chính phủ.
B. Chủ tịch nước.
C. Quốc hội.
Câu 13:
Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thuế?
A. Thuế là công cụ để kiềm chế lạm phát, bình ổn giá cả.
B. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.
C. Thuế là công cụ quan trọng để Nhà nước điều tiết thị trường.
Câu 14:
Thuế trực thu là gì?
A. Thuế tính trên giá trị của hàng hoá trên thị trường.
B. Thuế gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ.
C. Thuế điều tiết trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của người nộp thuế.
Câu 15:
Thuế gián thu là gì?
A. Thuế thu được từ người có thu nhập cao.
B. Thuế điều tiết gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ.
C. Thuế đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp.
Câu 16:
Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là gì?
A. Ngân sách trung ương.
B. Ngân sách địa phương.
C. Kiểm toán nhà nước.
Câu 17:
Thị trường gạo, thị trường cà phê, thị trường thép thuộc cách phân loại nào của thị trường?
A. Theo đối tượng hàng hoá và dịch vụ được mua và bán.
B. Theo vai trò của sản phẩm đem ra trao đổi.
C. Theo phạm vi không gian.
Câu 18:
Ngân sách nhà nước có các đặc điểm chủ yếu nào?
A. Bao gồm toàn bộ các khoản thu chi được dự toán và thực hiện trong một thời gian nhất định.
B. Được quyết định bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Được xây dựng và thực hiện nhằm mục tiêu bảo đảm về mặt tài chính.
Câu 19:
Các khoản thu ngân sách nhà nước phân cấp cho cấp địa phương hưởng, thu bổ sung từ ngân sách trung ương được gọi là gì?
A. Ngân sách nhà nước.
C. Ngân sách trung ương.
Câu 20:
Ý kiến nào sau đây đúng khi nói về vai trò của ngân sách nhà nước?
A. Là công cụ củng cố bộ máy quản lí của Nhà nước, tăng cường sức mạnh quốc phồng và giữ vững an ninh quốc gia.
B. Phân bố các nguồn lực tài chính.
C. Tăng cường tiềm lực tài chính quốc gia, góp phần ổn định tiền tệ, giá cả và kiềm chế lạm phát.
Câu 21:
Công dân có quyền gì với tài chính - ngân sách nhà nước?
A. Tham gia giám sát cộng đồng về tài chính - ngân sách theo quy định của pháp luật.
B. Kiểm tra về tài chính - ngân sách nhà nước.
C. Sử dụng tài chính - ngân sách nhà nước.
Câu 22:
Hành vi nào sau đây chưa thực hiện pháp luật về ngân sách nhà nước?
A. Doanh nghiệp A kinh doanh về lĩnh vực công nghệ, hằng năm tổng lợi nhuận lên đến hơn 10 tỉ đồng nhưng trốn tránh nộp thuế.
B. Hằng năm, địa phương T đã thực hiện công khai số liệu dự toán và quyết toán ngân sách nhà nước một cách đầy đủ và nằm trong danh sách những địa phương đứng đầu về thu ngân sách.
C. Công ti M đã nộp ngân sách nhà nước trên 15 tỉ đồng, tuyên truyền đến người lao động hiểu rõ hơn quyền lợi và nghĩa vụ của mình trong việc thực hiện các chính sách thuế.
Câu 23:
Thị trường có mấy chức năng cơ bản?
Câu 24:
Nội dung nào sau đây thể hiện cách phân loại thị trường?
A. Theo phạm vi không gian.
B. Theo đối tượng hàng hoá và dịch vụ được mua và bán.
C. Theo vai trò của sản phẩm đem ra trao đổi đối với hoạt động sản xuất và tiêu dùng.
Câu 25:
Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ được gọi là
A. Chợ.
B. Kinh tế.
C. Thị trường.
Câu 26:
Hoạt động tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần quyết định tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần quyết định sự tồn tại phát triển của con người và xã hội gọi là gì?
A. Hoạt động tiêu dùng.
B. Hoạt động sản xuất.
C. Hoạt động trao đổi.
Câu 27:
Hoạt động của nền kinh tế có trò kết nối sản xuất với tiêu dùng?
A. Hoạt động trao đổi.
B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất.
Câu 28:
Nội dung nào sau đây nói về ưu điểm của cơ chế thị trường?
A. Điều tiết sản xuất, lưu thông và tiêu dùng một cách tối ưu.
B. Thúc đẩy cải tiến kĩ thuật, hợp lí hoá sản xuất để hạ thấp chi phí.
C. Liên kết kinh tế trong nước và hội nhập kinh tế quốc tế.
Câu 29:
Qua quan sát, A biết thị trường đang rất thiếu mít không hạt để bán. Điều này thể hiện chức năng nào của thị trường?
A. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Thông tin.
C. Điều tiết sản xuất.
Câu 30:
Hàng hoá bán được trên thị trường nghĩa là chủng loại, hình thức, chất lượng hàng hoá đó đáp ứng yêu cầu của xã hội là nội dung thể hiện chức năng gì của thị trường?
A. Chức năng thực hiện thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
Câu 31:
Cơ chế thị trường cần có điều kiện gì để biểu hiện được những ưu điểm?
A. Các yếu tố sản xuất được di chuyển dễ dàng.
B. Giá cả thị trường có tính linh hoạt.
C. Thông tin thị trường nhanh nhạy.
Câu 32:
Nội dung nào dưới đây không phải ưu điểm của cơ chế thị trường?
A. điều tiết sản xuất, lưu thông và tiêu dùng một cách tối ưu.
B. gây suy thoái môi trường tự nhiên và môi trường xã hội.
C. phát huy tốt nhất tiềm năng của mọi chủ thể, vùng miền.
Câu 33:
Cơ chế thị trường có những nhược điểm gì?
A. Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng kinh tế.
B. Lạm dụng tài nguyên thiên nhiên, gây suy thoái môi trường tự nhiên và môi trường xã hội.
C. Không công bằng về cơ hội tiếp cận các nguồn lực kinh tế.
Câu 34:
Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của cơ chế thị trường?
A. Khi giá cả hàng hoá tăng cao, người tiêu dùng có ý thức tiết kiệm trong tiêu dùng hàng hoá.
B. Khi giá cả hàng hóa tăng cho thấy nguồn cung cấp hàng hóa khan hiếm, nguồn cung khan hiếm dẫn đến giá cả tăng.
C. Khi giá cả một loại hàng hoá nào đó giảm có thể làm giảm nhu cầu của người tiêu dùng về loại hàng hoá đó.
Câu 35:
Giá cả thị trường có chức năng gì sau đây?
A. Là mối quan tâm của các chủ thể kinh tế khi tham gia thị trường.
B. Giúp các chủ thể kinh tế điều chỉnh hành vi của mình.
C. Giúp thị trường điều tiết và phân bổ lại các nguồn lực giữa các ngành sản xuất.
Câu 36:
Giá hàng hoá và dịch vụ hình thành do tác động qua lại giữa các chủ thể kinh tế tại một thời điểm, địa điểm nhất định được gọi là gì?
A. Thị trường.
B. Giá cả chênh lệch.
C. Giá cả thị trường.
Câu 37:
Nội dung nào sau đây không nói về nhược điểm của cơ chế thị trường?
A. tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng kinh tế khi có sự mất cân đối giữa sản xuất với tiêu dùng.
B. có thể dẫn đến lạm dụng tài nguyên thiên nhiên.
C. thúc đẩy liên kết kinh tế trong nước và hội nhập kinh tế quốc tế.
Câu 38:
Nội dung nào dưới đây thể hiện nhược điểm của cơ chế thị trường?
A. Nguồn nước, ở nhiều nơi suy giảm nghiêm trọng.
B. Ô nhiễm do nước thải từ nhà máy xả thẳng ra môi trường.
C. Phá rừng để lấy đất xây nhà máy.
Câu 39:
Hoạt động của chủ thể trung gian giúp ích gì cho người sản xuất và người tiêu dùng?
A. Cầu nối giữa sản xuất và người tiêu dùng trong nền kinh tế.
B. Kết nối mối quan hệ mua và bán của mọi người trên thị trường.
C. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng phát triển.
Câu 40:
Hoạt động phân chia các yếu tố sản xuất và phân chia sản phẩm cho các cá nhân tiêu dùng được gọi là gì?
A. Hoạt động sản xuất.
B. Hoạt động phối.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com