40: Địa lí ngành thương mại
16567 lượt thi 6 câu hỏi
Danh sách câu hỏi:
Câu 1:
Dựa vào sơ đồ (trang 154 — SGK), Trình bày các khái niệm về hàng hóa, dịch vụ, vật ngang giá.
Câu 1:
Quan sát hình 40 (trang 156 - SGK), em có nhận xét gì về tình hình xuất nhập khẩu trên thế giới.
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN NĂM 2004
Quốc gia | Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) | Dân số (triệu người) |
---|---|---|
Hoa Kì | 819,0 | 293,6 |
Trung Quốc(kể cả đặc khu Hồng Công) | 858,9 | 1306,9 |
Nhật Bản | 566,5 | 127,6 |
a, Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.
b, Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện.
c, Rút ra nhận xét cần thiết.
1 Đánh giá
0%
100%
0%
0%
0%