Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
17 người thi tuần này 4.6 10.9 K lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 3: Mol và tính toán hóa học (Đề 2)
Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử (Đề 1)
Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 8 cực hay, có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 3: Mol và tính toán hóa học (Đề 1)
Bộ đề thi học kì 2 Hóa 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 13)
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử (Đề 1)
Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 20 (có đáp án): Tỉ khối của chất khí
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.
Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
Lời giải
Công thức hóa học của các axit là:
HCl: axit clohidric.
H2SO4: axit sunfuric.
H2SO3: axit sunfurơ.
H2CO3: axit cacbonic.
H3PO4: axit photphoric.
H2S: axit sunfuhiđric.
HBr: axit bromhiđric.
HNO3: axit nitric.
Lời giải
Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với các axit là:
H2SO4 oxit axit là: SO3.
H2SO3 oxit axit là: SO2.
H2CO3 oxit axit là: CO2.
HNO3 oxit axit là: NO2.
H3PO4 oxit axit là: P2O5.
Lời giải
Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:
NaOH tương ứng với Na2O.
LiOH tương ứng với Li2O.
Cu(OH)2 tương ứng với CuO.
Fe(OH)2 tương ứng với FeO.
Ba(OH)2 tương ứng với BaO.
Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.
Lời giải
CaO tương ứng với Ca(OH)2.
MgO tương ứng với Mg(OH)2.
ZnO tương ứng với Zn(OH)2.
FeO tương ứng với Fe(OH)2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.