🔥 Đề thi HOT:

184 người thi tuần này

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 37 (có đáp án): Axit - Bazơ - Muối

4.6 K lượt thi 10 câu hỏi
156 người thi tuần này

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 2 (có đáp án): Chất

12.6 K lượt thi 10 câu hỏi
111 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)

7.9 K lượt thi 23 câu hỏi
89 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 8 có đáp án (Đề 4)

8.1 K lượt thi 23 câu hỏi
76 người thi tuần này

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 17)

7.9 K lượt thi 13 câu hỏi
70 người thi tuần này

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 26 (có đáp án): Oxit

4.1 K lượt thi 10 câu hỏi
65 người thi tuần này

Đề thi Hóa 8 giữa kì 1 có đáp án (Đề 8)

5 K lượt thi 18 câu hỏi
63 người thi tuần này

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 10 (có đáp án): Hóa trị

7.3 K lượt thi 10 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Hãy chép vào vở bài tập các câu sau đây và thêm vào chỗ trống những từ thích hợp

Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều ... liên kết với ... Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng ...

Bazơ là hợp chất mà phân tử có một ... liên kết với một hay nhiều nhóm ...

Lời giải

Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.

Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).

Câu 2

Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:

-Cl, =SO3 , =SO4 , -HSO4 , =CO3 , ≡PO4 , =S, -Br, -NO3.

Lời giải

Công thức hóa học của các axit là:

HCl: axit clohidric.

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

H2CO3: axit cacbonic.

H3PO4: axit photphoric.

H2S: axit sunfuhiđric.

HBr: axit bromhiđric.

HNO3: axit nitric.

Câu 3

Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.

Lời giải

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với các axit là:

H2SO4 oxit axit là: SO3.

H2SO3 oxit axit là: SO2.

H2CO3 oxit axit là: CO2.

HNO3 oxit axit là: NO2.

H3PO4 oxit axit là: P2O5.

Câu 4

Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:

Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3.

Lời giải

Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:

NaOH tương ứng với Na2O.

LiOH tương ứng với Li2O.

Cu(OH)2 tương ứng với CuO.

Fe(OH)2 tương ứng với FeO.

Ba(OH)2 tương ứng với BaO.

Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.

Câu 5

Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây:

Ca(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2.

Lời giải

CaO tương ứng với Ca(OH)2.

MgO tương ứng với Mg(OH)2.

ZnO tương ứng với Zn(OH)2.

FeO tương ứng với Fe(OH)2.

Câu 6

Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:

a) HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4.

b) Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.

c) Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4.

Lời giải

Đọc tên các chất

a) Axit bromhiđric, axit sunfurơ, axit photphoric, axit sunfuric.

b) Magie hiđroxit, sắt(III) hiđroxit, đồng(II) hiđroxit.

c) Bari nitrat, nhôm sunfat, natri sunfit, kẽm sunfua, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.

4.6

2051 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%