Giải SBT Địa lý 9 Kết nối tri thức Bài 8. THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP CHÍNH Ở NƯỚC TA
23 người thi tuần này 4.6 182 lượt thi 1 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Địa lý bài 6 (có đáp án): Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
Trắc nghiệm Địa 9 Bài 1 (có đáp án): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam (phần 2)
Trắc nghiệm Địa 9 Bài 3 (có đáp án): Phân bố dân cư và các loại hình quần cư (phần 2)
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 11 (có đáp án): Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp
Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Địa 9 Bài 2 (có đáp án): Dân số và gia tăng dân số (phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
|
Quy mô trung tâm công nghiệp |
Tên trung tâm công nghiệp |
Thuộc tỉnh, thành phố |
Các ngành công nghiệp |
|
Rất lớn |
Hà Nội |
Hà Nội |
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác sản ở sản xuất hoá chất; sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất sản phẩm | điện tử, máy vi tính; cơ khí; dệt và sản xuất trang phục; sản xuất kim loại; sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất giày, dép. |
|
Hải Phòng |
Hải Phòng |
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác;sản xuất hoá chất; sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; cơ khí; dệt và sản xuất trang phục; sản xuất kim loại; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất giày, dép; nhiệt điện. |
|
|
TP. Hồ Chí Minh |
TP. Hồ Chí Minh |
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; sản xuất hoá chất; sản xuất, chế n biến thực phẩm; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; cơ khí; dệt và sản xuất trang phục; sản xuất kim The the loại; sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất giày, dép; nhiệt điện. |
|
|
Lớn |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
Dệt và sản xuất trang phục; sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất hoá chất. |
|
|
Biên Hòa |
Đồng Nai |
Sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất hoá chất; sản xuất giày, dép; sản xuất kim loại; sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy; dệt và sản xuất trang phục; cơ khí; thuỷ điện. |
|
|
Thủ Dầu Một |
Bình Dương |
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất hoá chất; sản xuất, chế biến thực phẩm; cơ khí; sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; dệt và sản xuất trang phục; sản xuất giày, dép; sản xuất vật liệu xây dựng. |
|
Trung bình |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
Nhiệt điện; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; cơ khí; sản xuất kim loại; sản xuất vật liệu xây dựng; khai thác than. |
|
Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
Sản xuất hoá chất; sản xuất, chế biến thực phẩm; cơ khí; sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy; sản xuất kim loại; sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế. |
|
|
Tân An |
Long An |
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất hoá chất; sản xuất, chế biến thực phẩm; cơ khí; dệt và sản xuất trang phục. |