Giải SBT Lịch sử 6 CTST Bài 12: Các vương quốc ở Đông Nam Á trước thế kỉ X có đáp án
26 người thi tuần này 4.6 585 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Lịch sử 6 Kết nối tri thức Khởi nghĩa Bà Triệu có đáp án
32 câu Trắc nghiệm Lịch sử 6 Kết nối tri thức Khởi nghĩa Hai Bà Trưng có đáp án
Bộ 3 đề thi học kì 2 Lịch sử 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Đề thi Học kì 2 Lịch Sử và Địa Lí lớp 6 có đáp án - Bộ Cánh diều (Đề 4)
18 câu Trắc nghiệm Lịch sử 6 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Lịch sử 6 Kết nối tri thức Khởi nghĩa Mai Thúc Loan có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Lịch sử 6 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Lịch sử 6 Kết nối tri thức Bài 17 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Quốc gia |
Đặc điểm |
Việt Nam |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Diện tích: 331212 Km2. - Thủ đô: Hà Nội |
Lào |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào - Diện tích: 236800 Km2. - Thủ đô: Viêng Chăn. |
Campuchia |
- Tên gọi chính thức là: Vương quốc Campuchia - Diện tích: 181035 Km2. - Thủ đô: Phnôm Pênh. |
Thái Lan |
- Tên gọi chính thức là: Vương quốc Thái Lan. - Diện tích: 69.63 triệu Km2. - Thủ đô: Băng Cốc |
Inđônêxia |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa Inđônêxia - Diện tích: 207.6 triệu Km2. - Thủ đô: Jakarta |
Malaixia |
- Tên gọi chính thức là: Malaixia - Diện tích: 330803 Km2. - Thủ đô: Kuala Lumpur |
Philíppin |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa Philíppin - Diện tích: 108.1 triệu Km2. - Thủ đô: Manila |
Mianma |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa liên bang Mianma - Diện tích: 676575 Km2. - Thủ đô: Naypyidaw |
Xingapo |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa Xingapo - Diện tích: 728.6 Km2. - Thủ đô: Xingapo |
Brunây |
- Tên gọi chính thức là: Nhà nước Brunei Daussalam - Diện tích: 5765 Km2. - Thủ đô: Bandar Seri Begawan |
Đôngtimo |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa nhân dân Đôngtimo - Diện tích: 15007 Km2. - Thủ đô: Đi-li. |
Lời giải
Bảng 1:
Tên các vương quốc cổ |
Vị trí |
Pê-gu |
Lưu vực sông I-ra-oa-đi. |
Tha-tơn |
Lưu vực sông I-ra-oa-đi. |
Chân Lạp |
Lưu vực sông Mê Công. |
Phù Nam |
Lưu vực sông Mê Công. |
Đốn Tốn |
Lưu vực sông Mê Nam. |
Bảng 2:
Tên các vương quốc cổ |
Vị trí |
Chăm-pa |
Ven biển Đông |
Xích thổ |
Ven biển Đông |
Tu-ma-sic |
Ven biển Đông |
Ma-lay-u |
Nằm trên quần đảo lớn giáp Ấn Độ Dương. |
Ta-ru-ma |
Nằm trên vùng biển Gia-va. |
Nhận xét những đặc điểm chung gì về vị trí địa lí của các quốc gia trong mỗi bảng:
Bảng 1: Các vương quốc cổ đều được hình thành ở lưu vực những dòng sông lớn.
Bảng 2: Các vương quốc cổ nằm ven biển.
Nhận xét: Vị trí địa lí đem lại thuận lợi cho sự ra đời và phát triển của các vương quốc cổ
Bảng 1: Nông nghiệp phát triển; nhu cầu trị thủy thúc đẩy sự ra đời sớm của các vương quốc cổ.
Bảng 2: Thuận lợi cho sự phát triển của thương mại (đặc biệt là mậu dịch hàng hải).
Lời giải
- Quá trình ra đời và phát triển của các vương quốc ở Đông Nam Á trước thế kỉ X gắn với sự phát triển của nông nghiệp và thương mại đường biển.
- Điều kiện thuận lợi thúc đẩy sự phát triển của nông nghiệp và thương mại đường biển:
+ Có sự hiện diện của các dòng sông lớn; có các đồng bằng phù sa màu mỡ; khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa…. Thuận lợi cho sự phát triển của nông nghiệp.
+ Nằm ở ven biển, khu vực Đông Nam Á án ngữ ở vị trí ngã tư đường giao thương quốc tế (tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương; là cầu nối giữa lục địa Á – Âu với châu Đại Dương) => thuận lợi cho sự phát triển của thương mại đường biển.
Lời giải
- Thực hiện yêu cầu số 1:
Lược đồ vị trí các vương quốc cổ Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII
Lược đồ vị trí các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X
- Thực hiện yêu cầu số 2:
+ Giai đoạn 1 (đầu công nguyên đến thế kỉ VII): Vương quốc Phù Nam với trung tâm là Óc Eo là vương quốc phát triển nhất.
+ Giai đoạn 2 (thế kỉ VII – thế kỉ X): Vương quốc Sri Vi-giay-a trở thành trung tâm của khu vực Đông Nam Á trong suốt 2 thế kỉ VII – VIII. Từ thế kỉ VIII – X, vương quốc Ka-lin-ga mạnh lên và trở thành bá chủ vùng hải đảo.
- Thực hiện yêu cầu số 2:
117 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%