Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 4: Learning world Language Focus trang 31 có đáp án
18 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1- ‘s
2- ‘re
3- ‘m not
4- isn’t
5 aren’t
6- running
Lời giải
1. Sarah is watching TV
2. Emrah and Mura are running in the park
3. Ruby is dancing
4. I am singing a song
5. Igor and Vadim are having lunch
6. Adam is sitting on the bus
7. Mia and Poppy are making clothes
8. Minh is doing homework
Hướng dẫn dịch
1. Sarah đang xem TV
2. Emrah và Mura đang chạy trong công viên
3. Ruby đang nhảy
4. Tôi đang hát một bài hát
5. Igor và Vadim đang ăn trưa
6. Adam đang ngồi trên xe buýt
7. Mia và Poppy đang may quần áo
8. Minh đang làm bài tập
Lời giải
1. Ahmed is asking a question. He isn’t reading
2. I am not listening. I am playing a game with Richard
3. You are talking to teacher. You aren’t sitting down
4. Mary and Vicky aren’t answering the questions. They are helping a new student
5.Harry is working on the computer. He isn’t writing in his notebook
6. We aren’t speaking English. We are looking in the dictionary
Hướng dẫn dịch
1. Ahmed đang đặt một câu hỏi. Anh ấy không đọc
2. Tôi không nghe. Tôi đang chơi một trò chơi với Richard
3. Bạn đang nói chuyện với giáo viên. Bạn không ngồi xuống
4. Mary và Vicky không trả lời các câu hỏi. Họ đang giúp đỡ một sinh viên mới
5.Harry đang làm việc trên máy tính. Anh ấy không viết vào sổ tay của mình
6. Chúng tôi không nói tiếng Anh. Chúng tôi đang tìm trong từ điển
Lời giải
My best friend is at school. She is learning Maths
My dad is in the yard. He is repairing my bike
Hướng dẫn dịch.
Bạn thân nhất của tớ đang ở trường. Cô ấy đang học tiếng Anh
Bố tớ đang ở sân. Ông ấy đang sửa xe đẹp cho tớ