Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 4: Learning world Language Focus Practice trang 69 có đáp án
17 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. swim |
swimming |
bơi |
2. drink |
drinking |
Uống |
3. run |
running |
Chạy |
4. practise |
practising |
Luyện tập |
5. sit |
sitting |
Ngồi |
6. repeat |
repeating |
Nhắc lại |
7. survive |
surviving |
Sinh tồn |
8. fly |
flying |
bay |
Lời giải
1. is washing |
2. am not using |
3. is not studying |
4. am chatting |
5. is not eating |
6. are helping |
Hướng dẫn dịch:
1. Tamer đang ở đâu? Anh ấy đang rửa xe.
2. Mình có thể mượn máy tính chút không? Được, bây giờ tôi đang không dùng.
3. Mark đang làm bài tập về nhà có phải không? Không, bạn ấy không học bây giờ. Bạn ấy đang ở trong vườn.
4. Con đang dùng điện thoại à? Vâng ạ, con đang nói chuyện với bạn con, Martina
5. Con hươu cao cố trong vườn thú có ổn không? Không hẳn, bây giờ nó chẳng ăn chút thức ăn nào.
6. David và Anna bận phải không? Ừ, các bạn ấy đang giúp việc nhà.
Lời giải
1. are you cooking |
2. is teaching the piano |
3. is Taylor Swift singing |
4. are Peter and Ben |
5. are those birds flying |
6. is your uncle studying |
Hướng dẫn dịch:
1. Melisa: Tôi đang nấu cơm tối.
Nuran: Cậu đang nấu gì vậy?
2. Erin: Mẹ tớ đang dạy piano.
Megan: Ai đang dạy piano?
3. Ann: Taylor Swift đang hát một bài rất hay.
Alice: Taylor Swift đang hát gì vậy?
4. Dan: Peter và Ben bây giờ đang ra ngoài.
Mark: Peter và Ben đang ở đâu?
5. Dad: Những con chim này đang bay trên bầu trời.
Robbie: Những con chim này bay ở đâu vậy?
6. Kemal: Chú của tôi đang học ở đại học.
Osman: Chú bạn đang học cái gì?
Lời giải
1. Are you concentrating on this TV programme? No, I’m not.
2. Are we practicing our pronunciation? Yes, we are.
3. Are you sitting in my chair? No, I’m not.
4. Is your sister making some new clothes? Yes, she is.
5. Are they revising for the history exam? Yes, they are.
5. Is he reading that book about animals? No, he isn’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang tập trung vào chương trình truyền hình à? Không phải.
2. Chúng ta đang luyện tập phần phát âm sao? Đúng vậy.
3. Bạn đang ngồi trên ghế của tôi à? Không phải.
4. Chị gái bạn đang may vài bộ quần áo mới à? Đúng vậy.
5. Họ đang ôn tập cho bài kiểm tra lịch sử à? Đúng vậy.
6. Anh ấy đang đọc cuốn sách về động vật à? Không phải.
Lời giải
1. watch |
2.’s playing |
3. doesn’t work |
4. plays |
5. talks |
6. isn’t working |
7. ‘re watching |
8. ‘s talking |
Hướng dẫn dịch:
1.Eva và Grace xem ti vi hàng giờ mỗi ngày.
2. Mohamed bây giờ đang ở trong công viên. Bạn ấy đang chơi bóng đá.
3. Bố của tôi không làm việc ở cửa hàng. Ông ấy là giáo viên.
4. Julia thích thể thao. Cô ấy chơi bóng rổ mỗi ngày.
5. Ông tôi có nhiều bạn. Ông nói chuyên với họ mỗi ngày.
6. Mẹ tôi không làm việc ở văn phòng ngày hôm nay. Mẹ đang ở bãi biển.
7. Các anh trai của cậu đâu? Họ đang xem phim về động vật.
8. Chị gái tôi không bận. Chị đang nói chuyện với Sophie trên điện thoại.