Câu hỏi:

15/11/2022 201

Complete the sentences using the given phrases. (Hoàn thành câu dùng từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Learning world | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. watch

2.’s playing

3. doesn’t work  

4. plays

5. talks

6. isn’t working 

7. ‘re watching 

8. ‘s talking

Hướng dẫn dịch:

1.Eva và Grace xem ti vi hàng giờ mỗi ngày.

2. Mohamed bây giờ đang ở trong công viên. Bạn ấy đang chơi bóng đá. 

3. Bố của tôi không làm việc ở cửa hàng. Ông ấy là giáo viên.

4. Julia thích thể thao. Cô ấy chơi bóng rổ mỗi ngày.

5. Ông tôi có nhiều bạn. Ông nói chuyên với họ mỗi ngày. 

6. Mẹ tôi không làm việc ở văn phòng ngày hôm nay. Mẹ đang ở bãi biển.

7. Các anh trai của cậu đâu? Họ đang xem phim về động vật.

8. Chị gái tôi không bận. Chị đang nói chuyện với Sophie trên điện thoại.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write questions and short answers. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Learning world | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 15/11/2022 404

Câu 2:

Complete the questions using the present continuous. (Hoàn thành câu dùng thì hiện tại tiếp diễn).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Learning world | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 15/11/2022 213

Câu 3:

Write the -ing form of the verbs. (Viết dạng động từ V-ing)

1. swim 

   

2. drink

   

3. run

   

4. practise

   

5. sit

   

6. repeat 

   

7. survive 

   

8. fly

   

Xem đáp án » 15/11/2022 207

Câu 4:

Complete the dialogues using the present continuous form of the given verbs. (Hoàn thành hội thoại với thì hiện tại tiếp diễn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Learning world | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 15/11/2022 125

Bình luận


Bình luận