Câu hỏi:
13/07/2024 302Complete the dialogues using the present continuous form of the given verbs. (Hoàn thành hội thoại với thì hiện tại tiếp diễn)
Quảng cáo
Trả lời:
1. is washing |
2. am not using |
3. is not studying |
4. am chatting |
5. is not eating |
6. are helping |
Hướng dẫn dịch:
1. Tamer đang ở đâu? Anh ấy đang rửa xe.
2. Mình có thể mượn máy tính chút không? Được, bây giờ tôi đang không dùng.
3. Mark đang làm bài tập về nhà có phải không? Không, bạn ấy không học bây giờ. Bạn ấy đang ở trong vườn.
4. Con đang dùng điện thoại à? Vâng ạ, con đang nói chuyện với bạn con, Martina
5. Con hươu cao cố trong vườn thú có ổn không? Không hẳn, bây giờ nó chẳng ăn chút thức ăn nào.
6. David và Anna bận phải không? Ừ, các bạn ấy đang giúp việc nhà.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. Are you concentrating on this TV programme? No, I’m not.
2. Are we practicing our pronunciation? Yes, we are.
3. Are you sitting in my chair? No, I’m not.
4. Is your sister making some new clothes? Yes, she is.
5. Are they revising for the history exam? Yes, they are.
5. Is he reading that book about animals? No, he isn’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang tập trung vào chương trình truyền hình à? Không phải.
2. Chúng ta đang luyện tập phần phát âm sao? Đúng vậy.
3. Bạn đang ngồi trên ghế của tôi à? Không phải.
4. Chị gái bạn đang may vài bộ quần áo mới à? Đúng vậy.
5. Họ đang ôn tập cho bài kiểm tra lịch sử à? Đúng vậy.
6. Anh ấy đang đọc cuốn sách về động vật à? Không phải.
Lời giải
1. swim |
swimming |
bơi |
2. drink |
drinking |
Uống |
3. run |
running |
Chạy |
4. practise |
practising |
Luyện tập |
5. sit |
sitting |
Ngồi |
6. repeat |
repeating |
Nhắc lại |
7. survive |
surviving |
Sinh tồn |
8. fly |
flying |
bay |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)