Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2481 lượt thi câu hỏi
2301 lượt thi
Thi ngay
2951 lượt thi
1687 lượt thi
1739 lượt thi
1851 lượt thi
1611 lượt thi
1909 lượt thi
1792 lượt thi
2385 lượt thi
2719 lượt thi
Câu 1:
Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)
In pairs: Say which things you have to do at school. (Theo cặp: Nói về những điều bạn phải làm ở trường.)
Câu 2:
Listen to two students trying to make plans. Who is busier? (Nghe 2 học sinh cố lên kế hoạch. Ai là người bận hơn?)
Câu 3:
Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Alan has to finish his ________ after school.
Câu 4:
2. Alan has to study for a ________ on Thursday.
Câu 5:
3. Alan is going bowling on ________.
Câu 6:
4. Lucy has to _______ on Saturday.
Câu 7:
Câu 8:
In pairs: Does your life sound more like Alan's or Lucy's? Why? (Theo cặp: Cuộc sống của bạn có giống với Alan hay Lucy không?)
Câu 9:
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Câu 10:
Write sentences with “have to” using the prompts. (Viết câu với “have to” sử dụng gợi ý.)
1. we/ not/ do/ homework/ tonight
Câu 11:
2. they/ work together/ for/ project
Câu 12:
3. he/ do/ his English homework?
Câu 13:
4. she/ not/ study/ test/ later
Câu 14:
Câu 15:
Fill in the blanks with “have to, has to, don't have to, doesn't have to” (Điền vào chỗ trống với “have to, has to, don’t have to” hoặc “doesn’t have to”)
1. I ...... do my homework now. I did it already.
Câu 16:
2. My sister … write a book report. It's for her English class.
Câu 17:
3. Ellen … give her presentation tomorrow. The teacher allowed her to do it next week.
Câu 18:
4. Stephen and Jane … study for their test. They need to get good grades.
Câu 19:
Câu 20:
In pairs: What things do/don't you have to do at home or at school? (Theo cặp: Việc gì bạn phải / không phải làm ở nhà hoặc ở trường hay không?)
Câu 21:
"... have to ..." often sounds like /hæftə/. (“… have to …” thường phát âm như /hæftə/.)
Câu 22:
Listen. Notice the sound changes of the underlined words. (Nghe. Chú ý sự thay đổi phát âm của từ được gạch chân.)
Câu 23:
Read the sentences with the sound changes noted in "a." to a partner. (Đọc câu với sự thay đổi âm được ghi chú ở phần a với một bạn.)
Câu 24:
Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a." (Nghe và loại bỏ câu không tuân theo ghi chú phần a.)
Câu 25:
Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Câu 26:
Practice with your own ideas. (Luyện tập với ý tưởng của bạn.)
Câu 27:
Make plans with your classmate. In pairs: Student B, 119 File 4. Student A: Write the activities you want to do and invite Student B to join you. Swap roles and repeat. Student A, 120 File 5. (Lập kế hoạch với bạn cùng lớp. Theo cặp: Học sinh B, File 4 trang 119. Học sinh A: Viết hoạt động bạn muốn làm và mời học sinh B tham gia. Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, file 5 trang 120.)
Câu 28:
496 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com