Câu hỏi:

12/07/2024 1,741

Fill in the blanks with “have to, has to, don't have to, doesn't have to” (Điền vào chỗ trống với “have to, has to, don’t have to” hoặc “doesn’t have to”)

1. I ...... do my homework now. I did it already.

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. don’t have to

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không phải làm bài tập về nhà bây giờ. Tôi đã làm rồi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)

Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và  (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 3,347

Câu 2:

2. they/ work together/ for/ project

Xem đáp án » 12/07/2024 2,917

Câu 3:

Write sentences with “have to” using the prompts. (Viết câu với “have to” sử dụng gợi ý.)

1. we/ not/ do/ homework/ tonight

Xem đáp án » 08/11/2022 2,544

Câu 4:

5. he/ give/ presentation/ for/ history class

Xem đáp án » 12/07/2024 2,050

Câu 5:

5. He … work in a group for this project. He can work on his own.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,772

Câu 6:

In pairs: What things do/don't you have to do at home or at school? (Theo cặp: Việc gì bạn phải / không phải làm ở nhà hoặc ở trường hay không?)

Xem đáp án » 11/07/2024 1,568

Bình luận


Bình luận