Câu hỏi:
08/11/2022 1,197Fill in the blanks with “have to, has to, don't have to, doesn't have to” (Điền vào chỗ trống với “have to, has to, don’t have to” hoặc “doesn’t have to”)
1. I ...... do my homework now. I did it already.
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
1. don’t have to
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không phải làm bài tập về nhà bây giờ. Tôi đã làm rồi.CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Write sentences with “have to” using the prompts. (Viết câu với “have to” sử dụng gợi ý.)
1. we/ not/ do/ homework/ tonight
Câu 4:
In pairs: What things do/don't you have to do at home or at school? (Theo cặp: Việc gì bạn phải / không phải làm ở nhà hoặc ở trường hay không?)
Câu 5:
Câu 6:
3. Ellen … give her presentation tomorrow. The teacher allowed her to do it next week.
về câu hỏi!