Câu hỏi:

12/07/2024 1,849

Fill in the blanks with “have to, has to, don't have to, doesn't have to” (Điền vào chỗ trống với “have to, has to, don’t have to” hoặc “doesn’t have to”)

1. I ...... do my homework now. I did it already.

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. don’t have to

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không phải làm bài tập về nhà bây giờ. Tôi đã làm rồi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)

Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và  (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 3,384

Câu 2:

2. they/ work together/ for/ project

Xem đáp án » 12/07/2024 3,061

Câu 3:

Write sentences with “have to” using the prompts. (Viết câu với “have to” sử dụng gợi ý.)

1. we/ not/ do/ homework/ tonight

Xem đáp án » 08/11/2022 2,664

Câu 4:

5. he/ give/ presentation/ for/ history class

Xem đáp án » 12/07/2024 2,211

Câu 5:

5. He … work in a group for this project. He can work on his own.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,922

Câu 6:

In pairs: What things do/don't you have to do at home or at school? (Theo cặp: Việc gì bạn phải / không phải làm ở nhà hoặc ở trường hay không?)

Xem đáp án » 11/07/2024 1,662

Bình luận


Bình luận