Ngoài các thông tin, tin tức, Internet còn có các chương trình ……………………… như nghe nhạc, xem phim.
Các thông tin trên Internet như tin dự báo thời tiết, tin thời sự trong và ngoài nước được gọi là ………………………
Việc vào Internet để xem tin tức hoặc giải trí gọi là ……………………… Internet.
Khi tìm hiểu cách nấu một món ăn trên Internet, ngoài các hướng dẫn bằng chữ viết hoặc hình ảnh, em có thể xem từng bước thực hiện món ăn qua các ………………………
Khi một hoạt động diễn ra trực tiếp trên Internet như học tập hoặc xem phim, hoạt động đó được gọi là ………………………
Thông tin trên Internet thường được ……………………… nhanh chóng, giúp em biết được ngay những gì vừa diễn ra. Đây là một trong những ưu điểm của thông tin trên Internet.
Khi sử dụng Internet, các em cần có sự cho phép và hướng dẫn của người lớn để tránh nguy cơ bị bắt nạt hay ……………………… trên mạng.
Thông tin sai sự thật trên Internet gọi là ………………………