Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 4: Biểu thức chứa chữ có đáp án

48 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 14 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4583 người thi tuần này

Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)

70.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1426 người thi tuần này

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

18.7 K lượt thi 11 câu hỏi
768 người thi tuần này

12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án

1.9 K lượt thi 12 câu hỏi
638 người thi tuần này

18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án

1.7 K lượt thi 19 câu hỏi
424 người thi tuần này

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

2 K lượt thi 238 câu hỏi
390 người thi tuần này

13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án

1.5 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tính giá trị của biểu thức.

20 x (a + 6) với a = 3

Lời giải

20 x (a + 6) với a = 3

Với a = 3. Thay vào biểu thức:

20 x (a + 6) = 20 × (3 + 6)

                   = 20 × 9

                   = 180

Câu 2

Tính giá trị của biểu thức.
120 – 72 : b với b = 6

Lời giải

120 – 72 : b với b = 6

Với b = 6. Thay vào biểu thức:

 120 – 72 : b = 120 – 72 : 6

                     = 120 – 12

                     = 108

Câu 3

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Chu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a x 4

- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = …..x 4 = ….. m

- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = ……………..

Lời giải

- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = 6 x 4 = 24 m

- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = 7 × 4 = 28 dm

Câu 4

Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải).
Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải). (ảnh 1)

Lời giải

Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải). (ảnh 2)

Câu 5

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Với giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 x a có giá trị lớn nhất?

A. a = 1

B. a = 3

C. a = 8

D. a = 4

Lời giải

Đáp án đúng là: C

So sánh các giá trị: 40 < 50 < 55 < 75

Vậy với a = 8 thì biểu thức có giá trị lớn nhất.

Câu 6

Số ?

Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a + b) x 2.

Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:

Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a + b) x 2. Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau: (ảnh 1)

Lời giải

Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a + b) x 2. Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau: (ảnh 2)

Câu 7

Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16.

Lời giải

Thay a = 34, b = 16 vào biểu thức:

a + b : 2 = 34 + 16 : 2

              = 34 + 8

              = 42

Câu 8

Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42.

Lời giải

Thay a = 28, b = 42 vào biểu thức:

(a + b) x 2 = (28 + 42) × 2

                  = 70 × 2

                  = 140

Câu 9

Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p. Hãy tính độ dài quãng đường ABCD biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km.

Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p. Hãy tính độ dài quãng đường ABCD biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km. (ảnh 1)

Lời giải

Độ dài đoạn CD bằng 2 lần đoạn AB. Vậy: p = 2.m = 2.5 = 10 (km)

Độ dài quãng đường ABCD là:

5 + 8 + 10 = 23 (km)

Câu 10

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị bé nhất

A. m = 2

B. m = 1

C. m = 0

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: 12 : (3 – m)

Với m = 2. Ta có: 12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12

Với m = 1. Ta có: 12 : (3 – 1) = 12 : 2 = 6

Với m = 0. Ta có: 12 : (3 – 0) = 12 : 3 = 4

So sánh các giá trị: 4 < 6 < 12

Vậy giá trị của biểu thức nhỏ nhất khi m = 0

Câu 11

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c

Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = ....... cm

Lời giải

Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = 218 cm

Câu 12

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c

Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm, P = ……dm

Lời giải

Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm, P = 183 dm

Câu 13

Đ, S ?
Đ,S ? a) (A) = (B) b) (A) = (C) c) (A) = (D) d) (B) = (C) (ảnh 1)
Đ,S ? a) (A) = (B) b) (A) = (C) c) (A) = (D) d) (B) = (C) (ảnh 2)

Lời giải

Đ,S ? a) (A) = (B) b) (A) = (C) c) (A) = (D) d) (B) = (C) (ảnh 3)

Câu 14

Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó.
Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó. (ảnh 1)

Lời giải

Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó. (ảnh 2)
4.6

288 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%