Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số có đáp án

46 người thi tuần này 4.6 601 lượt thi 8 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4583 người thi tuần này

Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)

70.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1426 người thi tuần này

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

18.7 K lượt thi 11 câu hỏi
768 người thi tuần này

12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án

1.9 K lượt thi 12 câu hỏi
638 người thi tuần này

18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án

1.7 K lượt thi 19 câu hỏi
424 người thi tuần này

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

2 K lượt thi 238 câu hỏi
390 người thi tuần này

13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án

1.5 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Đặt tính rồi tính.

74 825 – 3 562             627 395 – 416 343           687 240 – 563 513

Lời giải

Đặt tính rồi tính.  74 825 – 3 562  627 395 – 416 343  687 240 – 563 513 (ảnh 1)

Câu 2

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.  Trong 1 giờ máy bay đi được nhiều hơn ô tô số mét là: … (ảnh 1)

Trong 1 giờ máy bay đi được nhiều hơn ô tô số mét là: ……………………………..

Lời giải

Trong 1 giờ máy bay đi được nhiều hơn ô tô số mét là:

800 000 – 80 000 = 720 000 (m)

Đáp số: 720 000 m

Câu 3

Tàu màu trắng chở 247 560 l dầu. Tàu màu đỏ chở 85 500 l dầu. Hỏi tàu nào chở nhiều dầu hơn và nhiều hơn bao nhiêu lít?

Lời giải

So sánh: 247 560 > 85 500 nên tàu màu trắng chở nhiều dầu hơn.

Tàu màu trắng chở nhiều hơn tàu màu đỏ số dầu là:

247 560 – 85 500 = 162 060 (l)

Đáp số: 162 060 lít dầu

Câu 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Bạn cá voi xanh nặng hơn bạn voi bao nhiêu ki-lô-gam?  A. 183 730 kg  B. 184 730 kg  C. 184 330 kg (ảnh 1)

Bạn cá voi xanh nặng hơn bạn voi bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 183 730 kg

B. 184 730 kg

C. 184 330 kg

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Bạn cá voi xanh nặng hơn bạn voi số ki-lô-gam là:

188 230 – 4 500 = 183 730 (kg)

Đáp số: 183 730 kg

Câu 5

Số ?

Số ? Số bị trừ Số trừ Hiệu 672 829 41 320 782 025 62 023 627 000  316 000 128 000 521 000 (ảnh 1)

Lời giải

Số ? Số bị trừ Số trừ Hiệu 672 829 41 320 782 025 62 023 627 000  316 000 128 000 521 000 (ảnh 2)

Câu 6

Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

7...2  86313  8  1...7¯         62...70...             719  56......35  ...87¯       28...  081

Lời giải

762  863​ 138  157¯       624  706          719  568435  487¯        284  081

Câu 7

Cô Lan đi chợ mua hoa quả. Cô Lan mua bưởi hết 150 000 đồng và mua táo hết 120 000 đồng. Cô Lan đưa tờ 500 000 đồng cho người bán hàng. Hỏi người bán hàng phải trả lại cho cô Lan bao nhiêu tiền?

Lời giải

Người bán hàng phải trả lại cho cô Lan số tiền là:

500 000 – (150 000 + 120 000) = 230 000 (đồng)

Đáp số: 230 000 đồng

Câu 8

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Rô-bốt viết số 7 132 956 lên bảng.

Rô-bốt viết số 7 132 956 lên bảng.  Xoá đi một chữ số bất kì để thu được số có sáu chữ số.  Số lớn nhất có thể nhận được sau khi xoá là …..  Số bé nhất có thể nhận được sau khi xoá là ……  Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là … (ảnh 1)

Xoá đi một chữ số bất kì để thu được số có sáu chữ số.

Số lớn nhất có thể nhận được sau khi xoá là …..

Số bé nhất có thể nhận được sau khi xoá là ……

Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là …..

Lời giải

Xoá đi một chữ số bất kì để thu được số có sáu chữ số.

Số lớn nhất có thể nhận được sau khi xoá là 732 956

Số bé nhất có thể nhận được sau khi xoá là 132 956

Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là 600 000

4.6

120 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%