Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Tiếng Anh (Đề 19)
506 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 47 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đáp án (Đề 1)
5000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9 có đáp án - Phần 1
Bộ 20 đề ôn thi vào Chuyên Anh năm 2023 có đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 3)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
B. Of course, here you are.
C. Yes, I’d love to.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Tùng đang nói chuyện với Mai về công việc mới của cô ấy.
- Tùng: “Bạn vừa có được công việc mơ ước. Chúc mừng!"
- Mai: “Cảm ơn nhé!”
Câu 2
A. It’s not true
B. I’m so sorry
C. I don’t agree with you
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Thuận và Phong đang thảo luận về lý do mọi người nên sống ở nông thôn.
- Thuận: “Tôi nghĩ mọi người nên sống ở làng của mình và làm nông nghiệp.”
- Phong: “Tôi đồng ý với bạn. Gạo và rau rất quan trọng đối với cuộc sống của chúng tôi.”
Câu 3
A. had
B. to have
C. have
Lời giải
Đáp án đúng: D
avoid V-ing: tránh việc làm gì
Dịch nghĩa: Để tránh gặp tai nạn giao thông, mọi người nên lái xe cẩn thận.
Câu 4
A. go
B. are going
C. went
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dùng quá khứ đơn vì có “two days ago”.
Dịch nghĩa: Họ đã đi cắm trại với những người bạn cũ của họ hai ngày trước.
Câu 5
A. in
B. with
C. on
Lời giải
Đáp án đúng: A
In + the + buổi trong ngày
Dịch nghĩa: Người già ở thị trấn thích chạy bộ vào buổi sáng để giữ sức khỏe.
Câu 6
A. to do
B. do
C. did
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. thinks about
B. turns on
C. goes away
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. confident
B. bored
C. disappointed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. however
B. so
C. because
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. checks
B. costs
C. takes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. were
B. will be
C. would be
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. song
B. costume
C. food
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. walk
B. walked
C. to walk
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. made
B. explored
C. given
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. forward
B. over
C. around
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. to follow
B. following
C. follow
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. don’t leave
B. wouldn’t leave
C. didn't leave
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. which
B. who
C. whom
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. where
B. which
C. who
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. because
B. therefore
C. but
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. access
B. effect
C. essay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. connected
B. arrived
C. enjoyed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. interest
B. nature
C. advice
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. develop
B. encourage
C. exercise
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
At first, these animals, great white sharks in the Pacific Ocean, wildebeest in Africa, Arctic terns in the Atlantic, seem completely different. One swims, one walks, and the other flies. But they all have one thing in common. They all migrate. Some migrating animals move to a place with a better temperature. Some go to find food or water. The groups travel as one, trying to survive. During the trip, they face many different challenges.
One challenge is distance. Some migrating animals take very long trips. They go far away from their home areas. For example, great white sharks swim from Australia to South Africa and back. In nine months, they swim about 20,000 kilometers.
Another challenge is finding enough food and water during the journey. For example, each Mali elephant needs over 200 liters of water each day. To get this, they need to go from one waterhole to another.
Finally, migrating animals have to avoid other animals that want to eat them. For example, zebras have to stay away from lions. Travelling as a group helps keep them safe. All the zebras in the group can watch for danger. When one zebra is in trouble, the other members make a circle around it. By working as a group, migrating animals can survive some of the world's most extraordinary journeys.
Dịch bài đọc:
Lúc đầu, những loài động vật này, cá mập trắng lớn ở Thái Bình Dương, linh dương đầu bò ở châu Phi, nhạn biển Bắc Cực ở Đại Tây Dương, dường như hoàn toàn khác nhau. Một con bơi, một con đi và con kia bay. Nhưng tất cả họ đều có một điểm chung. Tất cả họ đều di cư. Một số động vật di cư di chuyển đến nơi có nhiệt độ tốt hơn. Một số đi tìm thức ăn hoặc nước uống. Các nhóm du hành như một, cố gắng sống sót. Trong chuyến đi, họ phải đối mặt với nhiều thử thách khác nhau.
Một thách thức là khoảng cách. Một số loài động vật di cư phải thực hiện những chuyến đi rất dài. Họ đi xa quê hương. Ví dụ, cá mập trắng lớn bơi từ Úc đến Nam Phi và quay trở lại. Trong chín tháng, chúng bơi khoảng 20.000 km.
Một thử thách khác là tìm đủ thức ăn và nước uống trong suốt hành trình. Ví dụ, mỗi con voi Mali cần hơn 200 lít nước mỗi ngày. Để có được điều này, họ cần phải đi từ hố nước này sang hố nước khác.
Cuối cùng, động vật di cư phải tránh những động vật khác muốn ăn thịt chúng. Ví dụ, ngựa vằn phải tránh xa sư tử. Đi du lịch theo nhóm giúp họ được an toàn. Tất cả ngựa vằn trong nhóm đều có thể đề phòng nguy hiểm. Khi một con ngựa vằn gặp khó khăn, các thành viên khác sẽ đi vòng quanh nó. Bằng cách làm việc theo nhóm, các loài động vật di cư có thể sống sót sau một số hành trình phi thường nhất thế giới.
Câu 38
A. Purposes for animal migration
B. Safe ways of animal migration
C. Time for animal migration
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. four
B. three
C. two
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Zebras help each other when they are in trouble.
B. Different kinds of animals migrate.
C. Each Mali elephant needs more than 200 liters of water a day.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. try to drink
B. stop to eat
C. want to end
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
The world’s first film was shown in 1895 by two French brothers, Louis (31) _______ Auguste Lumièrre. Although it only consisted (32) _______ short, simple scenes, people lovedit and films have been popular ever since. The first films were silent, with titles on the screen to explain the story.
Soon the public had their favourite actors and actresses and, in this way the first film stars (33) _______. In 1927, the first “Talkie”, a film with sound, was shown and from then on,the public would only accept this kind of film.
Further improvements continued, particularly in America, which produced 95% of all films. With the arrival of television in the 1950s, fewer people went to see films, but in (34) _______ years cinema audiences have grown again. More countries have started to produce films that influence film-making and there are currently many (35) _______ film industries.
Câu 43
A. and
B. so
C. but
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. by
B. of
C. with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. appear
B. will appear
C. are appearing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. now
B. modern
C. recent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. nation
B. national
C. nationality
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.