Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Tiếng Anh (đề 24)

  • 459 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

A. stopped /stɒpt/ (v): dừng lại

B. noticed /ˈnəʊ.tɪst/ (v): chú ý

C. provided /prəˈvaɪdɪd/ (v): cung cấp

D. booked /bʊkt/ (v): đặt (phòng, bàn, vé,…)

“provided” có phần gạch chân phát âm là /ɪd/, các từ còn lại phần gạch chân phát âm là /t/.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

A. hurt /hɜːt/ (v): làm đau

B. burn /bɜːn/ (v): đốt cháy

C. further /ˈfɜː.ðər/ (adj): thêm nữa, hơn nữa

D. sure /ʃɔːr/ (adj): chắc chắn

“sure” có phần gạch chân phát âm là /ɔː/, các từ còn lại phần gạch chân phát âm là /ɜː/.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

A. dictation /dɪkˈteɪ.ʃən/ (n): sự đọc chính tả

B. referee /ˌref.əˈriː/ (n): trọng tài

C. increasing /ɪnˈkriːsɪŋ/ (adj): ngày càng tăng, tăng dần

D. protection /prəˈtek.ʃən/ (n): sự bảo vệ

“referee” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

A. advance /ədˈvɑːns/ (n): sự tiến bộ

B. butter /ˈbʌt.ər/ (n): bơ

C. mother /ˈmʌð.ər/ (n): mẹ

D. apple /ˈæp.əl/ (n): quả táo

“advance” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

The audience ______ the rock band were mainly young people.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: Bỏ đại từ quan hệ, bỏ “to be” nếu có, chuyển động từ ở mệnh đề quan hệ về dạng V-ing.

Câu đầy đủ: The audience who/that watched the rock band were mainly young people.

Dịch nghĩa: Những khán giả theo dõi ban nhạc rock đa số là thanh thiếu niên.


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận