Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Tiếng Anh (Đề 6)

  • 164 lượt thi

  • 41 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Alex still doesn't know how ______ his budget when living alone in the city.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

how to do sth: cách làm gì đó

Dịch nghĩa: Alex vẫn chưa biết cách quản lý ngân sách khi sống một mình ở thành phố.


Câu 2:

Karen has a job now, so she no longer depends ______ her parents for financial support.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

depend on + N/V-ing: phụ thuộc vào…

Dịch nghĩa: Hiện tại Karen đã có việc làm, vì vậy cô ấy không còn phụ thuộc vào sự hỗ trợ tài chính của bố mẹ nữa.


Câu 3:

She's the woman ______ sister looks after the baby for us.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Đại từ quan hệ “whose” đứng trước 1 danh từ, mang nghĩa sở hữu.

Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vật, có thể thay thế cho cả “who, whom” và “which” trong mệnh đề quan hệ xác định.

Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Đại từ quan hệ “which” thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Cô ấy là người phụ nữ mà chị gái cô ấy chăm sóc con cho chúng tôi.


Câu 4:

Why don't you look ______ this word in the dictionary to finish your exercise?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

look up (phr.v): tra cứu (từ mới)

look at (phr.v): nhìn vào

look for (phr.v): tìm kiếm

look after (phr.v): chăm sóc

Dịch nghĩa: Tại sao bạn không tra từ này trong từ điển để hoàn thành bài tập nhỉ?


Câu 5:

______ his strength, he can't move that stone.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Despite + N/V-ing = Even though + clause: Mặc dù

When + clause: Khi

Because + clause: Bởi vì

Dịch nghĩa: Mặc dù khỏe mạnh nhưng anh ấy không thể di chuyển tảng đá đó.


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận