Thiết kế hướng đối tượng có đáp án

1.2 K lượt thi 190 câu hỏi 60 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

HA(Thế nào là hệ thống mở?” 

Xem đáp án

Câu 2:

HA(2 Thế nào là hệ thống đóng?” 

Xem đáp án

Câu 3:

HA(Thế nào là hệ thống có tính ổn định?” 

Xem đáp án

Câu 4:

HA(*Thế nào là hệ thống động?” 

Xem đáp án

Câu 5:

HA(5“ Vòng đời phát triển của hệ thống:” 

Xem đáp án

Câu 6:

HA(6“ Phân tích hệ thống là:”

Xem đáp án

Câu 7:

HA(7“ Thiết kế hệ thống là:”

Xem đáp án

Câu 8:

HA(8“ Bản chất của phân tích và thiết kế hướng chức năng là:” 

Xem đáp án

Câu 9:

HA(9“ Bản chất của phân tích và thiết kế hướng đối tượng là:” 

Xem đáp án

Câu 10:

HA(10“ UML là gì?” 

Xem đáp án

Câu 11:

HA(1Từ viết tắt UML (Unified Modeling Language) có nghĩa là:” 

Xem đáp án

Câu 12:

HA(12 Tại sao UML được gọi là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất?” 

Xem đáp án

Câu 13:

HA(1 UML là ngôn ngữ dùng để trực quan hóa, nghĩa là:” 

Xem đáp án

Câu 14:

HA(*UML là ngôn ngữ dùng để chi tiết hóa, nghĩa là:” 

Xem đáp án

Câu 15:

HA(15“ UML là ngôn ngữ dùng để sinh mã ở dạng nguyên mẫu, nghĩa là:” 

Xem đáp án

Câu 16:

HA(16“ UML là ngôn ngữ dùng để chi tiết hóa, nghĩa là:” 

Xem đáp án

Câu 17:

HA(17“ Trong các thành phần của UML, Actor là:” 

Xem đáp án

Câu 18:

HA(18“ Trong các thành phần của UML, Use case là:” 

Xem đáp án

Câu 19:

HA(19“ Trong các thành phần của UML, Object là:” 

Xem đáp án

Câu 20:

HA(20“ Trong các thành phần của UML, Class là:” 

Xem đáp án

Câu 21:

HA(2Actor (tác nhân):”

Xem đáp án

Câu 22:

HA(2Actor (tác nhân) là:” 

Xem đáp án

Câu 23:

HA(2Có bao nhiêu loại Actor?” 

Xem đáp án

Câu 24:

HA(*Các loại Actor chính:” 

Xem đáp án

Câu 25:

HA(25“ Một Actor có thể:” 

Xem đáp án

Câu 26:

HA(28“ Một Use case ( ca sử dụng ) là:”

Xem đáp án

Câu 27:

HA(27“ Use case mô tả:” 

Xem đáp án

Câu 28:

HA(29“ Đối tượng (Object):” 

Xem đáp án

Câu 29:

HA(30“ Các thành phần khi mô tả đối tượng:” 

Xem đáp án

Câu 30:

HA(3Lớp (Class):”

Xem đáp án

Câu 31:

HA(3Lớp là một khuôn mẫu dùng để:” 

Xem đáp án

Câu 32:

HA(3Entity là:” 

Xem đáp án

Câu 33:

HA(*Boundary là:” 

Xem đáp án

Câu 34:

HA(35“ Control là:” 

Xem đáp án

Câu 35:

HA(36“ Các thành phần cần phải có trong khi xây dựng biểu đồ lớp phân tích thực thi ca sử dụng:” 

Xem đáp án

Câu 36:

HA(37“ Lớp thực thể dùng để:” 

Xem đáp án

Câu 37:

HA(38“ Lớp giao diện dùng để:”

Xem đáp án

Câu 38:

HA(39“ Lớp điều khiển dùng để:” 

Xem đáp án

Câu 39:

HA(40“ Ta nói ““Lớp dùng để mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống”” được gọi là:” 

Xem đáp án

Câu 40:

HA(4Ta nói ““Lớp nắm giữ sự tương tác giữa phần bên ngoài với phần bên trong của hệ thống.”” được gọi là:” 

Xem đáp án

Câu 41:

HA(4Ta nói ““Lớp thể hiện trình tự ứng xử của hệ thống trong một hay nhiều Use case.”” được gọi là:” 

Xem đáp án

Câu 42:

HA(4Đặt tên cho lớp thực thể:” 

Xem đáp án

Câu 43:

HA(*Đặt tên cho lớp điều khiển:” 

Xem đáp án

Câu 44:

HA(45“ Lớp được mô tả bởi:” 

Xem đáp án

Câu 45:

HB(Trong hình bên, Kí hiệu nào là actor?” 

Xem đáp án

Câu 46:

HB(2 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là use case?” 

Xem đáp án

Câu 47:

HB(3 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là object?” 

Xem đáp án

Câu 48:

HB(4 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là Entity Class?”

Xem đáp án

Câu 49:

HB(5“ Trong hình bên, Kí hiệu nào là Boundary Class?”

Xem đáp án

Câu 51:

“Trong hình bên, kí hiệu nào là Collaboration (hợp tác)?”

Xem đáp án

Câu 57:

HB(13 “Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13a) là:”

Xem đáp án

Câu 58:

HB(14 “Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13b) là:” 

Xem đáp án

Câu 59:

HB(15 “Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13c) là:” 

Xem đáp án

Câu 60:

HB(16 “Trong hình bên, kí hiệu 1 là quan hệ:”

Xem đáp án

Câu 61:

HB(17 “Trong hình bên, kí hiệu 2 là quan hệ:” 

Xem đáp án

Câu 62:

HB(18 “Trong hình bên, kí hiệu 3 là quan hệ:” 

Xem đáp án

Câu 63:

HB(19 “Trong hình bên, kí hiệu 4 là quan hệ:” 

Xem đáp án

Câu 64:

HB(20 “Trong hình bên, kí hiệu 5 là quan hệ:” 

Xem đáp án

Câu 65:

HB(21 “Trong hình bên, kí hiệu 6 là quan hệ:” 

Xem đáp án

Câu 66:

HB(22 “Trong hình bên, kí hiệu 7 là quan hệ:” 

Xem đáp án

Câu 67:

HB(23 “Trong hình bên, kí hiệu 8 là quan hệ:” 

Xem đáp án

Câu 68:

HB(24 “Trong hình bên, kí hiệu số 4 là?” 

Xem đáp án

Câu 69:

HB(25“ Trong hình bên, kí hiệu số 5 là?” 

Xem đáp án

Câu 70:

HB(26 “Trong hình bên, Kí hiệu số 6 là?” 

Xem đáp án

Câu 71:

HB(27 “……… tượng trưng cho các vật(things), các khái niệm(concepts), ideas chứa đựng trong một ứng dụng.” 

Xem đáp án

Câu 72:

HB(28 “Hướng nhỡn tĩnh (static view) của hệ thống được mô hình hóa bằng:

Xem đáp án

Câu 73:

HB(29 “Mục đích của sơ đồ lớp(class diagrams) là: ” 

Xem đáp án

Câu 80:

HB(36 “ Trong hình tròn sơ đồ nào là Sơ đồ lớp(Class diagrams)? ” 

Xem đáp án

Câu 81:

HB(37 “ Trong hình tròn sơ đồ A là:” 

Xem đáp án

Câu 82:

HB(38 “ Trong hình tròn sơ đồ nào là Sơ đồ lớp(Class diagrams)?

Xem đáp án

Câu 83:

HB(39 “ Trong hình tròn sơ đồ nào không phải là Sơ đồ lớp(Class diagrams)? 

Xem đáp án

Câu 84:

HB(40 “ Trong hình tròn sơ đồ nào là Sơ đồ lớp(Class diagrams) chi tiết? 

Xem đáp án

Câu 85:

HB(41 “ Trong hình tròn, kí hiệu số 1 là?”

Xem đáp án

Câu 86:

HB(42 “ Trong hình tròn, kí hiệu số 2 là?” 

Xem đáp án

Câu 87:

HB(43 “ Trong hình tròn, kí hiệu số 3 là?” 

Xem đáp án

Câu 88:

HB(44 “ Trong hình tròn, kí hiệu số 4 là?” 

Xem đáp án

Câu 90:

HB(46 “……… là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của một đối tượng qua nhiều Use Cases. Nó rất tốt để mô tả hành vi liên quan đến một số đối tượng hợp tác với nhau. ” 

Xem đáp án

Câu 92:

HB(48 “Mục đích của sơ đồ trạng thái (State Diagram) là: 

Xem đáp án

Câu 95:

HB(51 “Các sơ đồ nào thể hiện khía cạnh động của hệ thống:

Xem đáp án

Câu 96:

HB(52 “Cuộc đời (life history) của một object được mô hình hóa trong một ….. use 

Xem đáp án

Câu 98:

B(54 “Sơ đồ trong hình tròn là: 

Xem đáp án

Câu 99:

HB(55 “Sơ đồ trong hình tròn là: 

Xem đáp án

Câu 100:

HB(56 “………. là sơ đồ tương tác.

Xem đáp án

Câu 101:

HB(57 “Phát biểu nào sau đây đóng về Sơ đồ tuần tự(sequence diagrams)? 

Xem đáp án

Câu 102:

HB(58 “Trong sơ đồ tuần tự(sequence diagrams) các thông điệp(message) được biểu diễn bằng: 

Xem đáp án

Câu 103:

HB(59 “Loại sơ đồ nào nhấn mạnh đến thứ tự thực hiện các tương tác? 

Xem đáp án

Câu 106:

HB(62 “Trong sơ đồ tuần tự(sequence diagram), trôc thời gian …… 

Xem đáp án

Câu 107:

HB(63 “Trong sơ đồ tuần tự(sequence diagram):

Xem đáp án

Câu 108:

HB(64 “Mỗi message trong sơ đồ tuần tự(sequence diagram) sẽ được ánh xạ thành 

Xem đáp án

Câu 109:

HB(65 “Trong hình tròn sơ đồ B có mấy lớp đối tượng(class)? 

Xem đáp án

Câu 110:

HB(66 “Trong hình tròn sơ đồ B có mấy đối tượng(object)?

Xem đáp án

Câu 111:

HB(67 “Trong hình tròn sơ đồ nào là sơ đồ tuần tự(sequence diagram)? 

Xem đáp án

Câu 112:

HB(68 “Trong các Sơ đồ tuần tự(sequence diagrams) trục nằm ngang thể hiện…… 

Xem đáp án

Câu 114:

HB(70 “Sự khác nhau giữa sơ đồ tuần tự(sequence diagrams) và sơ đồ cộng tác(collaboration diagram)? 

Xem đáp án

Câu 115:

HB(71 “Tên của ca sử dụng bắt đầu là?” 

Xem đáp án

Câu 116:

HB(72 “Trước khi xây dựng biểu đồ Usecase chúng ta cần chú ý?” 

Xem đáp án

Câu 117:

HB(73 “Tên của tác nhân bắt đầu là?” 

Xem đáp án

Câu 118:

HB(74 “Câu hỏi nào dưới đây có thể dùng để xác định tác nhân ?” 

Xem đáp án

Câu 119:

HB(75 “Biểu đồ hoạt động dùng để ?” 

Xem đáp án

Câu 120:

HB(76 “Giữa hai Actor có mấy loại mối quan hệ ?” 

Xem đáp án

Câu 121:

HB(77 “Thanh đồng bộ hóa (Synchronisation bar) cho phép ?” 

Xem đáp án

Câu 122:

HB(78 “Các loại mối quan hệ giữa các Usecase là gì ?” 

Xem đáp án

Câu 123:

HB(79 “Trong biểu đồ hoạt động “ Hoạt động (Activity)” là ?” 

Xem đáp án

Câu 124:

HB(80 “Trong biểu đồ hoạt động “ Điều kiện ngữ cảnh (Guard Condition)” là ?” 

Xem đáp án

Câu 125:

HB(81 “Trong biểu đồ hoạt động “ Hoạt động (Activity)” thì UML kí hiệu là ?” 

Xem đáp án

Câu 126:

HB(82 “Trong biểu đồ hoạt động “Điều kiện ngữ cảnh (Guard Condition)” thì UML thể hiện ?” 

Xem đáp án

Câu 127:

HB(83 “Trong biểu đồ hoạt động “Điểm quyết định (Decision point)” thì UML kí hiệu ?” 

Xem đáp án

Câu 128:

HB(84 “Trong biểu đồ hoạt động “Điểm quyết định (Decision point)” được sử dụng để ?” 

Xem đáp án

Câu 129:

HB(85 “Trong biểu đồ hoạt động của quản lý bán hàng sau hãy kể tên tất cả các Hoạt động (Activity)” 

Xem đáp án

Câu 130:

HB(86 “Trong biểu đồ hoạt động của quản lý bán hàng sau hãy kể tên tất cả các Điều kiện ngữ cảnh (Guard Condition)” 

Xem đáp án

Câu 134:

HB(90 “Actor được định nghĩa như thế nào?” 

Xem đáp án

Câu 135:

HB(91 “ Một Actor có thể làm gì?” 

Xem đáp án

Câu 136:

HB(92 “Usecase được định nghĩa như thế nào?” 

Xem đáp án

Câu 137:

HB(93 “Mối quan hệ giữa Usecase A và Usecase B là Extends có nghĩa?” 

Xem đáp án

Câu 138:

HB(94 “Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa usecase “ Thu tiền” và Usecase “Thu bằng sộc” ?” 

Xem đáp án

Câu 139:

HB(95 “Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa Actor “ Người quản lý” và Actor “Người bán hàng” ?” 

Xem đáp án

Câu 143:

HB(99 “Mối quan hệ một chiều giữa Usecase A và Actor B có nghĩa?”

Xem đáp án

Câu 144:

HB(100 “Các câu hỏi thường được sử dụng để xác định Use Case cho một hệ thống là?” 

Xem đáp án

Câu 145:

HB(101 “Loại sơ đồ nào nhấn mạnh đến vai trũ các đối tượng trong tương tác sơ 

Xem đáp án

Câu 146:

HB(102 “Loại sơ đồ nào các thông điệp(message) được đánh số thể hiện thứ tự thời gian 

Xem đáp án

Câu 148:

HB(104 “Trong sơ đồ cộng tác(collaboration diagram) các nh•n(label) đớnh kốm theo các thông điệp(message) có chức năng: 

Xem đáp án

Câu 149:

HB(105 “Trong sơ đồ cộng tác(collaboration diagram), trôc thời gian ……

Xem đáp án

Câu 150:

HB(106 “Các sơ đồ nào sau đây mô tả các hành vi động (dynamic behaviour) của hệ thống phần mềm? 

Xem đáp án

Câu 151:

HB(107 “Trong hình tròn sơ đồ nào là sơ đồ cộng tác(collaboration diagram)?

Xem đáp án

Câu 152:

HB(108 “Trong hình tròn đối tượng số 1 được sử dụng trong sơ đồ thành phần (component diagram) là: 

Xem đáp án

Câu 153:

HB(109 “Trong hình tròn đối tượng số 2 được sử dụng trong sơ đồ thành phần (component diagram) là: 

Xem đáp án

Câu 154:

HB(110 “Trong hình tròn đối tượng số 3 được sử dụng trong sơ đồ thành phần (component diagram) là:

Xem đáp án

Câu 155:

HB(111 “Trong hình tròn đối tượng số 4 được sử dụng trong sơ đồ thành phần (component diagram) là: 

Xem đáp án

Câu 156:

HB(112 “Trong hình tròn là sơ đồ gì? 

Xem đáp án

Câu 157:

HC(Giao diện (Interface):” 

Xem đáp án

Câu 158:

HC(Thành phần (Component):” 

Xem đáp án

Câu 159:

HC(Chức năng của Nodes:”

Xem đáp án

Câu 160:

HC(*Tương tác (interaction):” 

Xem đáp án

Câu 161:

HC(5“ Quan hệ phụ thuộc (Dependency) thể hiện mối quan hệ:”

Xem đáp án

Câu 162:

HC(6“ Quan hệ kết hợp (Association) là mối quan hệ:” 

Xem đáp án

Câu 163:

HC(9“ Class Diagram là:” 

Xem đáp án

Câu 164:

HC(10“ Activity Diagram là:” 

Xem đáp án

Câu 165:

HC(1Lớp chi tiết chính là:” 

Xem đáp án

Câu 166:

HC(1Có mấy loại quan hệ giữa use case và usecase:”

Xem đáp án

Câu 167:

HC(1Trong quan hệ giữa use case và use case, ““uses”” là quan hệ giữa use case cha và use case con, nghĩa là:” 

Xem đáp án

Câu 168:

HC(*Trong quan hệ giữa use case và use case, ““Extends”” là quan hệ mở rộng, nghĩa là:” 

Xem đáp án

Câu 169:

HC(15“ Trong quan hệ giữa use case và use case, ““Genelization”” là quan hệ mà:” 

Xem đáp án

Câu 171:

HC(17“ Object Diagram là:” 

Xem đáp án

Câu 172:

HC(18“ Use case Diagram là:” 

Xem đáp án

Câu 173:

HC(19“ Sequence Diagram là:”

Xem đáp án

Câu 174:

HC(20“ Collaboration Diagram là:” 

Xem đáp án

Câu 175:

HC(20“ Collaboration Diagram là:” 

Xem đáp án

Câu 176:

HC(2State chart là:” 

Xem đáp án

Câu 177:

HC(22 “Các thành phần trong sơ đồ thành phần(component diagram) có thể là

Xem đáp án

Câu 179:

HC(24 “Phát biểu nào đóng về sơ đồ thành phần (Component Diagrams) ? 

Xem đáp án

Câu 180:

HC(25 “Sơ đồ nào biểu diễn các thể hiện trong một hệ thống tại một thời điểm ? Sơ 

Xem đáp án

Câu 181:

HC(26 “Phát biểu nào đóng về sơ đồ đối tượng(object diagram) 

Xem đáp án

Câu 182:

HC(27 “Sơ đồ đối tượng(object diagram) và sơ đồ lớp(class diagram) khác nhau ở điểm nào? 

Xem đáp án

Câu 183:

HC(28 “Trong hình tròn sơ đồ nào là sơ đồ đối tượng(object diagram)? 

Xem đáp án

Câu 184:

HC(29 “Trong hình tròn sơ đồ nào là sơ đồ đối tượng(object diagram)? 

Xem đáp án

Câu 186:

HC(31 “Sự đóng gói được hiểu là : 

Xem đáp án

Câu 187:

HC(32 “Một lớp được mô tả là tập các đối tượng chia xẻ cùng các 

Xem đáp án

Câu 190:

HC(35 “Một lớp con thừa kế từ lớp cha các : 

Xem đáp án

4.6

245 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%