Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
12585 lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
10282 lượt thi
Thi ngay
15877 lượt thi
7135 lượt thi
5031 lượt thi
9851 lượt thi
5677 lượt thi
7964 lượt thi
Câu 1:
Phần trắc nghiệm
Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. MS - DOS
B. Ubuntu
C. Word
D. Linux
Câu 2:
Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. BAI TAP
B. VANBAN?DOC
C. HINH\ANH
D. BAN*DO
Câu 3:
Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành
A. Đơn nhiệm một người dùng
B. Giao tiếp tự do.
C. Đa nhiệm một người dùng
D. Đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 4:
Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
Câu 5:
Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính
A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài
B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in
D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài
Câu 6:
Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Soạn thảo văn bản
B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Tổ chức việc thực hiện chương trình
D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng
Câu 7:
Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng
A. Hệ cơ bát phân
B. Hệ nhị phân
C. Hệ thập phân
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8:
Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device)
A. Màn hình, bàn phím, scanner
B. Máy chiếu, Màn hình, con chuột
C. Bàn phím, chuột, micro
D. Đĩa mềm, webcam, bàn phím
Câu 9:
Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần mở rộng
B. Phần tên và phần mở rộng
C. Không có
D. Phần tên
Câu 10:
Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh
B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu
C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu
D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu
Câu 11:
Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai
A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu
B. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tính
C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hàn
D. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính
Câu 12:
Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên
A. ROM
B. RAM
C. CPU
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 13:
Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. hình chữ nhật
B. hình thoi
C. hình ô van
D. hình vuông
Câu 14:
Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?
A. Trí tuệ nhân tạo
B. Giáo dục
C. Tự động hóa
D. Truyền thông
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?
A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm
B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom
C. Tất cả đều sai
D. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy
Câu 16:
Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. hoc tot.doc
B. Ha?noi.TXT
C. Tom/Jerry.COM
D. Pop\Rock.PAS
Câu 17:
Biểu tượng My Computer chứa
A. Biểu tượng các đĩa
B. Thông tin về mạng máy tính
C. Tài liệu của tôi
D. Tệp/thư mục đã xóa
Câu 18:
Bộ nhớ trong:
A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic
B. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí
C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
D. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm
Câu 19:
Muốn bật chế độ tạm nghỉ máy tính ta thực hiện
A. Start →Turn off →Restart
B. Start →Turn off →Turn off
C. Start →Turn off →Stand By
D. Start →Turn off →Hibernate
Câu 20:
Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
A. Turbo Pascal 7.0
B. Microsoft Windows XP
C. BKAV925
D. Norton Antivirus
Câu 21:
Phần tự luận
Hãy so sánh quy tắc đặt tên trong hệ điều hành Window và hệ điều hành MS_DOS
Câu 22:
Cho bài toán: Nhập một số N nguyên dương.Tính tổng: S=
Hãy viết thuật toán tính tổng S.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com