24 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 1 (có đáp án): Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế và xã hội
198 người thi tuần này 4.7 28.4 K lượt thi 24 câu hỏi 18 phút
🔥 Đề thi HOT:
100 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (P1)
11 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 (có đáp án): Nhật Bản (Phần 6)
Chuyên đề - Địa lí khu vực và quốc gia (Hợp chúng quốc Hoa Kì)
23 câu Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế (phần 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra 45 phút Địa lí 11 Học kì 1 có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo.
B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. Trình độ khoa học – kĩ thuật.
D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Lời giải
Giải thích: Các nước trên thế giới có sự khác nhau về tự nhiên, dân cư, kinh tế - xã hội nên được chia làm hai nhóm nước: phát triển và đang phát triển. Các nhóm nước có sự tương phản rất rõ về trình độ phát triển kinh tế - xã hội, sự tương phản này chủ yếu là do sự khác nhau về trình độ khoa học – kĩ thuật, chất lượng nguồn lao động,…
Đáp án: C
Câu 2
A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều.
B. Dân số đông và tăng nhanh.
C. GDP bình quân đầu người cao.
D. Chỉ số phát triển ccon người ở mức cao.
Lời giải
Đáp án B.
Nhận định “Dân số đông và tăng nhanh” không phải biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển.
Câu 3
A. nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người thấp.
C. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. chỉ số phát triển con người ở mức thấp.
Lời giải
Đáp án C.
Các nước đang phát triển nợ nước ngoài nhiều, GDP bình quân đầu người và chỉ số phát triển con người ở mức thấp -> Nhận định “Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao” không đúng, không phải đặc điểm về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển.
Câu 4
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp.
B. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam.
C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô.
D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
Lời giải
Đáp án D.
Nước công nghiệp mới (Newly Industrialized Country - NIC) là những quốc gia đã cơ bản hoàn thành quá trình công nghiệp hóa, trên thế giới hiện nay, nhóm này đứng trên các nước đang phát triển nhưng xếp sau các nước phát triển. Các nước công nghiệp mới (NICs) là Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
Câu 5
A. tỉ trọng khu vực III rất cao.
B. tỉ trọng khu vực II rất thấp.
C. tỉ trọng khu vực I còn cao.
D. cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực.
Lời giải
Đáp án A.
Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là khu vực III có tỉ trọng rất cao.
Câu 6
A. khu vực I có tỉ trọng rất thấp.
B. khu vực III có tỉ trọng rất cao.
C. khu vực I có tỉ trọng còn cao.
D. khu vực II có tỉ trọng rất cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Các nước phát triển có GDP/người đều trên 60 nghìn USD.
B. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.
C. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người.
D. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người giữa các nhóm nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. GDP/người của Hoa Kì gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a..
B. GDP/người của Thụy Điển gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a.
C. GDP/người của Thụy Điển gấp 169,1 lần của Ê-ti-ô-pi-a.
D. GDP/người của Hoa Kì gấp 9,6 lần của Ấn Độ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Khu vực III của Thụy Điển có tỉ trọng cao.
B. Khu vực I của Thụy Điển có tỉ trọng rất thấp.
C. Cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a có sự chênh lệch.
D. Cơ cấu GDP của Thụy Điển đặc trưng cho nhóm nước đang phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Sự phong phú về tài nguyên.
C. Sự đa dạng về thành phần chủng tộc.
D. Sự phong phú về nguồn lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Môi trường sống thích hợp.
B. Chất lượng cuộc sống cao.
C. Nguồn gốc gen di truyền.
D. Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng.
B. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi.
C. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao.
D. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. công nghiệp khai thác.
B. công nghiệp dệ may.
C. công nghệ cao.
D. công nghiệp cơ khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Công nghệ năng lượng.
B. Công nghệ thông tin.
C. Công nghệ sinh học.
D. Công nghệ vật liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
B. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
C. công cụ lao động cổ truyền.
D. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. tài nguyên và lao động.
B. giáo dục và văn hóa.
C. khoa học và công nghệ.
D. Vốn đầu tư và thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Môi trường sống thích hợp.
B. Chất lượng cuộc sống cao.
C. Nguồn gốc gen di truyền.
D. Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Bắc Âu, Bắc Mĩ.
B. Đông Á, Tây Nam Á.
C. Bắc Mĩ, Trung Mĩ.
D. Tây Phi, Đông Phi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tốc độ tăng trưởng của hai nước không ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của hai nước đều trên 6%.
C. Từ năm 1995 đến 2000, hai nước tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng giảm.
D. Tốc độ tăng trưởng của Ga-na luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của An-giê-ri.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Bảng số liệu sau:
TỈ LỆ BIẾT CHỮ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI NĂM 2015 (%)
Nước | Thế giới | An-giê-ri | Nam Phi | Ăng-gô-la | Xu-đăng | U-gan-đa |
Tỉ lệ biết chữ | 84,5 | 86,0 | 94,3 | 71,1 | 75,9 | 78,4 |
Từ bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới.
B. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất.
C. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi.
D. Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC CỦA THỤY ĐIỂN VÀ Ê-TI-Ô-PI-A NĂM 2013 (Đơn vị: %)
Nước | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Thủy Điển | 1,4 | 25,9 | 72,7 |
Ê-ti-ô-pi-a | 45,0 | 11,9 | 43,1 |
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô, cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.