Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
765 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
1386 lượt thi
Thi ngay
733 lượt thi
1433 lượt thi
834 lượt thi
1818 lượt thi
1012 lượt thi
1067 lượt thi
Câu 1:
Điền từ thích hợp vào
kích thướclực cảnhạt nước
mưahơi nướcđứng yên
kết hợp
Trong các đám mây, các hạt nước không …
mà thường xuyên chuyển động. Khi các …
được bổ sung thêm hơi nước hoặc ….
với các hạt nước khác làm cho ….
ngày càng lớn lên, thắng được …..
của không khí và không bị
nhiệt độ làm bốc hết …
sẽ sinh ra.
Câu 2:
A. mm
B. cm3
C. m3
D. lít
Câu 3:
C. g/cm3
D. %
Câu 4:
Câu 5:
A. Từ 201 - 500 mm
B. Từ 501- l.000 mm
C. Từ 1.001 - 2.000 mm
D. Trên 2.000 mm
Câu 6:
A. nhiệt độ tăng
B. không khí chứa hơi nước
C. gió thổi
D. có nhiều mây
Câu 7:
A. Do không có hạt nhân ngưng tụ
B. Do nhiệt độ thấp
C. Do không khí bão hòa
D. Do gió không thổi đến
Câu 8:
A. Vũ kế
B. Ẩm kế
C. Nhiệt kế
D. Áp kế
Câu 9:
A. Có dòng biển lạnh chạy qua
B. Nằm ở vị trí đón gió
C. Ảnh hưởng của áp thấp
D. Hải lưu nóng chảy qua
Câu 10:
A. Hoang mạc Xahara
B. Hoang mạc Victoria
C. Hoang mạc Atacama
D. Hoang mạc Gobi
Câu 11:
A. Giảm dần
B. Biến động
C. Giữ nguyên
D. Tăng dần
Câu 12:
A. 70%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Câu 13:
A. tương đối
B. tuyệt đối
C. trung bình
D. tối đa
Câu 14:
A. Không khí bốc lên cao
B. Nhiệt độ không khí tăng
C. Nhiệt độ không khí giảm
D. Không khí hạ xuống thấp
Câu 15:
A. Mùa cạn
B. Mùa khô
C. Mùa hạ
D. Mùa đông
Câu 16:
A. Các tháng có lượng mưa cao hơn 200mm
B. Các tháng có mưa nhiều
C. Các tháng có mưa cao hơn lượng mưa trung bình năm
D. Các tháng có lượng mưa cao vượt trội
Câu 17:
A. Tổng số lượng mưa trong 12 tháng
B. Tổng lượng mưa của các tháng trong mùa mưa
C. Lượng mưa trung bình của 12 tháng trong năm
D. Lượng mưa trung bình nhiều năm
Câu 18:
A. Cộng lượng mưa của 12 tháng.
C. Lượng mưa trung bình nhiều năm
D. Lượng mưa trung bình của 12 tháng trong năm
Câu 19:
A. 100g/cm3
B. 27g/cm3
C. 30g/cm3
D. 20g/cm3
Câu 20:
Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 0oC là:
A. 5g/cm3
B. 2g/cm3
C. 10g/cm3
D. 7g/cm3
Câu 21:
A. 25g/cm3
B. 15g/cm3
C. 20g/cm3
D. 17g/cm3
Câu 22:
A. Độ dốc địa hình
B.Hướng sườn
C. Độ cao
D. Khí hậu
Câu 23:
A. Nơi có ít thảm thực vật
B. Nơi có dòng biển nóng chạy qua
C. Dọc hai bên chí tuyến
D. Các sườn núi khuất gió
Câu 24:
A. Dọc hai bên chí tuyến
C. Nơi có ít thảm thực vật
Câu 25:
A.Sườn đón gió
B. Khu vực gần biển
C. Sâu trong lục địa
D. Trên đỉnh núi cao
153 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com