Trắc nghiệm ôn tập Cuối học kì 1 Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo (có đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án - Bài tự luyện số 4
34 người thi tuần này 4.6 167 lượt thi 28 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
14 câu Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng có đáp án (Vận dụng)
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào phương trình (có lời giải)
21 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
20 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Vật Lí 11 cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[v = \omega Acos\left( {\omega t + \varphi } \right).\]
B. \[v = \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right).\]
C. \[v = - \omega Acos\left( {\omega t + \varphi } \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là D
Ta có vận tốc \(v = x' = - \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right) = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi - \frac{\pi }{2}} \right).\)
Câu 2
A. li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Vật dao động điều hòa khi đi từ Biên độ dương về vị trí cân bằng thì vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
Câu 3
A. \({{\rm{v}}_{\rm{r}}}{\rm{ < }}{{\rm{v}}_{\rm{l}}}{\rm{ < }}{{\rm{v}}_{\rm{k}}}{\rm{.}}\)
B. \({{\rm{v}}_{\rm{r}}}{\rm{ < }}{{\rm{v}}_{\rm{k}}}{\rm{ < }}{{\rm{v}}_{\rm{l}}}{\rm{.}}\)
C. \({{\rm{v}}_{\rm{r}}}{\rm{ > }}{{\rm{v}}_{\rm{l}}}{\rm{ > }}{{\rm{v}}_{\rm{k}}}{\rm{.}}\)
Lời giải
Đáp án đúng là C
- Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
- Môi trường mật độ càng lớn sóng truyền càng nhanh\( \Rightarrow {v_r} > {v_l} > {v_k}\)
Câu 4
A. \(\frac{{\lambda D}}{a}.\)
B. \(\frac{{\lambda D}}{{2a}}.\)
C. \(\frac{{4\lambda D}}{a}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là D
Khoảng cách từ vân tối thứ nhất đến vân sáng bậc 2 nằm cùng phía so với vân trung tâm: \(\Delta x = 2i - 0,5i = 1,5i = 1,5\frac{{\lambda D}}{a}\)
Câu 5
A. \[{\rm{2}}{\rm{,5 m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\]
B. \[{\rm{6}}{\rm{,31 m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\]
C. \[{\rm{63}}{\rm{,1 m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\]
Lời giải
Đáp án đúng là C
Độ lớn gia tốc cực đại:
\({a_{\max }} = {\omega ^2}A = {\left( {2\pi f} \right)^2}A = {\left( {2.3,14.4} \right)^2}.10 = 6310\,\,{\rm{cm/}}{{\rm{s}}^2} = 63,{\rm{1}}\,\,{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}.\)
Câu 6
A. \[{\rm{2}}{\rm{,8 s}}{\rm{.}}\]
B. \[{\rm{2}}{\rm{,7 s}}{\rm{.}}\]
C. \[{\rm{2}}{\rm{,45 s}}{\rm{.}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[a = 2,2\,mm.\]
B. \[a' = 1,5\,mm.\]
C. \[a = 2,4\,mm.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 2 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 3 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[{\rm{20 cm}}{\rm{.}}\]
B. \[{\rm{40 cm}}{\rm{.}}\]
C. \[{\rm{80 cm}}{\rm{.}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 5 mm.
B. 4 mm.
C. 3 mm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[0,27 J.\]
B. \[0,5 J.\]
C. \[1 J.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \({\rm{2 }}cm.\)
B. 3 cm.
C. \(1,5{\rm{ }}cm.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[190\,\,cm.\]
B. \[100\,\,cm.\]
C. \[81\,\,cm.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[20\,cm.\]
B. \[65\,cm.\]
C. \[70\,cm.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[{s_0} = \frac{{{\alpha _0}}}{\ell }.{\rm{ }}\]
B. \[{s_0} = \ell {\alpha _0}.{\rm{ }}\]
C. \[{s_0} = \frac{\ell }{{{\alpha _0}}}.{\rm{ }}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(\ell = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{2}.\)
B. \(\ell = k\frac{\lambda }{2}.\)
C. \(\ell = k\lambda .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(\frac{{{T_1}.{T_2}}}{{{T_1} + {T_2}}}.\)
B. \(\sqrt {T_1^2 - T_2^2} .\)
C. \(\frac{{{T_1}.{T_2}}}{{{T_1} - {T_2}}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.