Trắc nghiệm ôn tập Cuối học kì 1 Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo (có đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án - Bài tự luyện số 1
69 người thi tuần này 4.6 167 lượt thi 28 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
14 câu Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng có đáp án (Vận dụng)
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào phương trình (có lời giải)
21 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
20 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Vật Lí 11 cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Ngược pha với nhau.
B. Cùng pha với nhau.
C. Vuông pha với nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và li độ biến thiên theo thời gian ngược pha với nhau.
Câu 2
A. \[\gamma \left( {\beta \alpha + \gamma } \right) = 1\].
B. \[\beta \left( {\alpha + \gamma } \right) = 1\].
C. \[\alpha \left( {\beta + \gamma } \right) = 1\].
Lời giải
Đáp án đúng là D
Câu 3
A. tần số dao động.
B. biên độ dao động.
C. bình phương tần số dao động.
Lời giải
Đáp án đúng là C
Ta có: \[W = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} = \frac{1}{2}m{\left( {2\pi f} \right)^2}{A^2} = 2{\pi ^2}m{f^2}{A^2}.\]
Do đó cơ năng của vật dao động điều hòa tỉ lệ thuận với bình phương tần số dao động.
Câu 4
A. chu kỳ dao động lớn hơn nên đồng hồ chạy chậm hơn.
B. chu kỳ dao động bé hơn nên đồng hồ chạy chậm hơn.
C. chu kỳ dao động bé hơn nên đồng hồ chạy nhanh hơn.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Một đồng hồ quả lắc khi đưa lên mặt trăng mà vẫn giữ nguyên chiều dài thanh treo quả lắc như ở mặt đất thì chu kỳ dao động lớn hơn (do gia tốc trọng trường giảm) nên đồng hồ chạy chậm hơn.
Câu 5
A. \[0 < t < \frac{1}{3}s\].
B. \[\frac{{11}}{6}s < t < \frac{7}{3}s\].
C. \[\frac{1}{4}s < t < \frac{3}{4}s\].
Lời giải
Đáp án đúng là B
Ta có: \[v = - A\omega \sin \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\]
Theo bài ra: \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 0}\\{v > 0}\end{array}} \right. \leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{A\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right) > 0}\\{ - A\omega \sin \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right) > 0}\end{array}} \right. \leftrightarrow \frac{{3\pi }}{2} < \pi t - \frac{\pi }{3} < 2\pi \]
Từ đó: \[\frac{{11}}{6}\left( s \right) < t < \frac{7}{3}\left( s \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 100 cm.
B. 80 cm.
C. 160 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[\frac{1}{{{a_0}{v_0}}}\].
B. \[{a_0}{v_0}\].
C. \[\frac{{v_0^2}}{{{a_0}}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \].
B. \[T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \].
C. \[T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + g\ell {v^2}\].
B. \[\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}}}{{g\ell }}\].
C. \[\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[40\sqrt 2 cm/s\].
B. 80 cm/s.
C. 40 cm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 5 cm/s.
B. \[20\pi cm/s\].
C. \[ - 20\pi cm/s\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. luôn có hại.
B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 0,50 s.
B. 1,50 s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. tăng 22%.
B. giảm 44%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 10 N/m.
B. 100 N/m.
C. 200 N/m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 0 cm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.