Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9001 lượt thi 24 câu hỏi 40 phút
12448 lượt thi
Thi ngay
17260 lượt thi
9060 lượt thi
1631 lượt thi
11294 lượt thi
Câu 1:
Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm:
A. Vi khuẩn và virut
B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh
C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
D. Vi khuẩn và nấm đơn bào
Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là :
A. Vi khuẩn lam
B. Nấm
C. Tảo
D. Động vật nguyên sinh
Câu 2:
Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. Có kích thước bé.
2. Sống kí sinh và gây bệnh.
3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào.
4. Chưa có nhân chính thức.
5. Sinh sản rất nhanh.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 2, 4, 5
Câu 3:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) Tế bào chất không có hệ thống nội màng
(4) Thành tế bào được cấu tạo bởi glicogen
(5) Kích thước lớn, dao động từ 1 - 5μm.
Có bao nhiêu đặc điểm nói lên cấu trúc của tế bào nhân sơ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 4:
Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là
A. Thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin)
B. Kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh
C. Chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân
D. Bào quan không có màng bao bọc
Câu 5:
Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là chung cho các vi khuẩn?
(2) Đa số là sinh vật đơn bào, một số đa bào.
(3) Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn, chuyển hóa vật chất nhanh chóng.
(4) Tế bào chất chứa bào quan duy nhất là riboxom
A. 4
D. 1
Câu 6:
Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
A. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ
B. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn
C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
D. Tiêu tốn ít thức ăn
Câu 7:
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?
A. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng
B. Giúp sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi kia trong tế bào cũng diễn ra nhanh hơn
C. Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh
D. Cả A và B đều đúng
Câu 8:
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho vi khuẩn?
A. Tỷ lệ S/V lớn nên vi khuẩn trao đổi chất với môi trường nhanh
B. Không bị bạch cầu tiêu diệt
C. Kẻ thù khó phát hiện
D. Dễ xâm nhập vào tế bào vật chủ do tế bào vật chủ có kích thước lớn hơn tế bào vi khuẩn
Câu 9:
Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
A. Thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy
B. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
C. Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bảo chất
D. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi
Câu 10:
Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân
B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân
C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân
D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân
Câu 11:
Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
A. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân
B. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông
C. Vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông
D. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi
Câu 12:
Roi của sinh vật nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây
A. Là cơ quan vận động của tế bào
B. Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài
C. Bản chất là polisaccarit
D. Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc
Câu 13:
Roi của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào sau đây
A. Là cơ quan vận động của tế bào. Bản chất là protein
B. Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc
C. Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài
D. Cả A, B và C
Câu 14:
Lông của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào giống với roi
A. Có bản chất là protein
B. Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ
C. Có số lượng nhiều
D. Cả A và C
Câu 15:
Đặc điểm nào chỉ có ở lông của sinh vật nhân sơ mà không có ở roi
D. Cả B và C
Câu 16:
Màng nhầy có thành phần:
A. Các protein giàu liên kết disunfua
B. Các canxi
C. Các axit dipicolinic
D. Tất cả các thành phần trên
Câu 17:
Màng nhầy có bản chất là:
A. Các lipit
B. Các prôtêin
C. Các axit nuclêic
D. Cacbohiđrat
Câu 18:
Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó
A. Dễ di chuyển
B. Dễ thực hiên trao đổi chất
C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh
Câu 19:
Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:
A. Giảm ma sát khi chuyển động
B. Giữ ẩm cho tế bào
C. Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào
D. Bảo vệ tế bào
Câu 20:
Nhiều vi khuẩn gây bệnh ở người thường có thêm cấu trúc giúp chúng có thể ít bị bạch cầu tiêu diệt hơn. Cấu trúc đó là
A. Lông
B. Roi
C. Vỏ nhầy
D. Màng sinh chất
Câu 21:
Cấu tạo tế bào vi khuẩn KHÔNG có thành phần nào sau đây?
A. Màng sinh chất
B. Ti thể
C. Lông, roi
D. Vỏ nhày
Câu 22:
Gọi là tế bào nhân sơ vì
A. Chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền
B. Không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất
C. Chưa có màng bao bọc khối tế bào chất
D. Không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng
Câu 23:
Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì?
A. Vi khuẩn chưa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng
B. Vi khuẩn chưa có màng nhân
C. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm
D. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
1800 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com