Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9000 lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
12448 lượt thi
Thi ngay
17260 lượt thi
9060 lượt thi
1631 lượt thi
11295 lượt thi
Câu 1:
Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
A. Colesteron
B. Xenlulozơ
C. Peptiđôglican
D. Photpholipit và protein
Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:
A. Peptidoglican
B. Glugican
C. Kitin
D. Pôlisaccarit
Câu 2:
Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
A. Thành tế bào
B. Màng tế bào
C. Chất tế bào
D. Vùng nhân
Câu 3:
Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào?
A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
B. Cấu trúc của nhân tế bào
C. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
Câu 4:
Sự khác nhau của hai nhóm vi khuẩn G- và G+ là ở đặc điểm:
A. Thành peptidoglican
B. Màng sinh chất
C. Tế bào chất
D. Vật chất di truyền
Câu 5:
Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu
A. Đỏ
B. Xanh
C. Tím
D. Vàng
Câu 6:
Khi nhuôm màu bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn gram âm có màu gì?
A. Màu vàng
B. Màu đỏ
C. Màu xanh
D. Màu tím
Câu 7:
Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu
A. Nâu
B. Đỏ
C. Xanh
Câu 8:
Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
A. Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
B. Ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào
C. Liên lạc với các tế bào lân cận
D. Cố định hình dạng của tế bào
Câu 9:
Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là?
A. Giúp vi khuẩn di chuyển
B. Tham gia vào quá trình nhân bào
C. Duy trì hình dạng của tế bào
D. Trao đổi chất với môi trường
Câu 10:
Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có
A. Photpholipit
B. Carbonhydrat
C. Protein
D. Colesteron
Câu 11:
Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Phôtpholipit và prôtêin
B. Phôtpholipit và peptidoglican
C. Prôtêin và peptidoglican
D. Peptidoglican và prôtêin Histon
Câu 12:
Chất tế bào của vi khuẩn không có cấu trúc nào?
A. Tương bào và các bào quan có màng bao bọc
B. Các bào quan không có màng bao bọc, tương bào
C. Hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc
D. Hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc
Câu 13:
Tế bào chất là chất dịch keo lỏng hoặc keo đặc. Thành phần của nó bao gồm?
A. Nước, chất hữu cơ
B. Chất vô cơ
C. Cacbohiđrat, NaCl…
D. Nước, chất hữu cơ, chất vô cơ
Câu 14:
Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là
A. Ti thể
B. Ribôxôm
C. Lạp thể
D. Trung thể
Câu 15:
Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan?
A. Lizoxom
B. Riboxom
C. Trung thể
D. Lưới nội chất
Câu 16:
Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
A. Nơi chưa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
B. Bảo vệ nhân
C. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
D. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
Câu 17:
Nơi diễn ra các phản ứng hoá sinh của tế bào là
A. Tế bào chất
B. Nhân
C. Màng tế bào
D. Ribôxôm
Câu 18:
Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
A. ADN dạng vòng
B. mARN dạng vòng
C. tARN dạng vòng
D. rARN dạng vòng
Câu 19:
Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm?
A. Chứa một phân tử ADN dạng vòng
B. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
C. Được bao bọc bởi lớp màng và chứa một phân tử ADN dạng vòng
D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
Câu 20:
Vùng nhân của vi khuẩn chứa vật chất di truyền là phân tử
A. ARN dạng sợi, đơn
B. ADN dạng vòng, kép
C. ARN dạng vòng, kép
D. ADN dạng sợi, kép
Câu 21:
Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì
A. Chiếm tỷ lệ rất ít
B. Thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường
C. Số lượng nuclêôtit rất ít
D. Nó có dạng kép vòng
Câu 22:
Plasmit:
A. Là tên gọi khác của ADN dạng vòng ở trong vùng nhân của tế bào vi khuẩn
B. Gồm nhiều phân tử ADN dạng vòng, có kích thước nhỏ nằm ngoài vùng nhân
C. Gồm nhiều phân tử ADN ở ngoài vùng nhân
D. Gồm 1 phân tử ADN dạng vòng ở trong vùng nhân và các phân tử ADN khác ở ngoài vùng nhân
Câu 23:
Ở vi khuẩn, plasmid là ...(1).. nhỏ, có khả năng ..(2).. với ADN ở vùng nhân. Nội dung thích hợp của (1) và (2) lần lượt là:
A. ARN / di truyền độc lập
B. ARN/ liên kết
C. ADN thẳng/ nhân đôi cùng
D. ADN vòng/ nhân đôi độc lập
Câu 24:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) Không có hệ thống nội màng
(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican
Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 25:
Đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ là:
A. Không có màng nhân
B. Không có nhiều loại bào quan
C. Không có hệ thống nội màng
D. Cả A, B và C
Câu 26:
Đem loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì?
A. Hình bầu dục
B. Hình cầu
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 27:
Để tìm hiểu vai trò của thành tế bào ở vi khuẩn hình que, các nhà nghiên cứu hủy thành tế bào và cho vi khuẩn vào môi trường đẳng trương, kết quả là
A. Hình dạng vi khuẩn không đổi
B. Vi khuẩn có hình cầu
C. Tế bào chất hòa lẫn vào môi trường
D. Vi khuẩn chết ngay sau đó
Câu 28:
A. Diệt khuẩn không có tính chọn lọc
B. Diệt khuẩn có tính chọn lọc
C. Giảm sức căng bề mặt
D. Ôxi hóa các thành phần tế bào
Câu 29:
Trong y học, dùng phương pháp xét nghiệm nhằm phân biệt được hai nhóm vi khuẩn Gram âm và Gram dương với mục đích gì?
A. Để biết cách kết hợp các phương pháp điều trị
B. Chọn được loại vi khuẩn đem ứng dụng trong kỹ thuật di truyền
C. Sử dụng phương pháp hóa trị liệu phù hợp
D. Sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh
1800 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com