Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
17433 lượt thi 29 câu hỏi 30 phút
12448 lượt thi
Thi ngay
8903 lượt thi
9060 lượt thi
1631 lượt thi
11294 lượt thi
Câu 1:
Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ phân tử
A. Photpholipit
B. Protein
C. Cacbohiđrat
D. Glicoprotein
Câu 2:
Vì sao gọi là tế bào nhân thực?
A. Vì có hệ thống nội màng
B. Vì vật chất di truyền là ADN và Protein
C. Vì nhân có kích thước lớn
D. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc
Câu 3:
Dựa vào cấu tạo của màng sinh chất em hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra ở màng tế bào khi lai tế bào chuột với tế bào người?
A. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở ngoài, các phân tử protein của chuột nằm ở trong
B. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm xen kẽ nhau
C. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm riêng biệt ở 2 phía
D. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở trong, các phân tử protein của chuột nằm ở ngoài
Câu 4:
Màng tế bào cơ bản:
A. Gồm hai lớp, phía trên các lỗ nhỏ
B. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là protein, lớp giữa là lipit
C. Có cấu tạo chính là xenlulôzơ
D. Cấu tạo chính là một lớp lipit kép được xen kẽ bởi những phân tử protein, ngoài ra còn có cacbonhydrat
Câu 5:
Màng tế bào có cấu trúc như thế nào?
A. Các protein bị kẹp giữa hai lớp photpholipid
B. Phôtpholipit bị kẹp giữa hai lớp prôtêin
C. Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp photpholipid
D. Lớp protein nằm phủ trên lớp đôi
Câu 6:
Màng sinh chất có vai trò:
A. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài
B. Bảo vệ khối sinh chất của tế bào
C. Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường
D. Cả A, B và C
Câu 7:
Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
C. Tiếp nhận và di truyền vào trong tế bào
D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
Câu 8:
Lớp kép phospholipid của các màng tế bào có tính chất gì?
A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và ion
C. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện
Câu 9:
Đặc tính không thuộc về màng sinh chất:
A. Thấm tự do các phân tử nước
B. Thấm tự do các ion hòa tan trong nước
C. Có chứa nhiều loại prôtêin
D. Không cân xứng
Câu 10:
Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào
A. Một cách tùy ý
B. Một cách có chọn lọc
C. Chỉ cho các chất vào
D. Chỉ cho các chất ra
Câu 11:
Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ
A. Glicôprôtêin
B. Cacbohiđrat
C. Photpholipit
D. Colestêrôn
Câu 12:
Tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ” là nhờ?
A. Các protein thụ thể
B. “Dấu chuẩn” là glicoprotein
C. Mô hình khảm động
D. Roi và lông tiêm trên màng
Câu 13:
Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ
A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”
B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể
C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường
Câu 14:
Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?
A. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng
B. Tăng tính ổn định cho màng
C. Tăng độ linh hoạt tỏng mô hình khảm động
D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào
Câu 15:
Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Động vật
D. Thực vật
Câu 16:
Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:
A. Động vật, thực vật, vi khuẩn
B. Động vật, thực vật, nấm
C. Động vật, thực vật, virut
D. Động vật, nấm, vi khuẩn
Câu 17:
Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là
A. Protein
B. Photpholipit
C. Cacbonhidrat
D. Colesteron
Câu 18:
Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây?
A. Axit ribônuclêic
B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Cacbonhydrat
D. Axitphotphoric
Câu 19:
Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với các thành phần nào sau đây
A. Cacbohydrat
B. Colesteron
C. Các vi sợi
D. Tất cả các thành phần trên
Câu 20:
Câu 21:
Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?
A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động
Câu 22:
Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì
A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng
B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau
C. Phải bao bọc xung quanh tế bào
D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào
Câu 23:
Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
A. Phôtpholipit và protein
B. Cacbohidrat
C. Glicoprotein
Câu 24:
Thành phần nhiều nhất trong một màng là?
A. Prôtêin và phôtpholipit
B. Xenlulôzơ và phôtpholipit
C. Glycogien và phôtpholipit
D. Vitamin hòa tan trong lipit và phôtpholipit
Câu 25:
Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi
A. Các phân tử prôtêin và axitnucleic
B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic
C. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit
D. Các phân tử prôtêin
Câu 26:
Cho các phát biểu sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (3), (4), (5)
Câu 27:
Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa
A. Các bào quan không có màng bao bọc
B. Chỉ chứa ribôxôm và nhân tế bào
C. Chứa bào tương và nhân tế bào
D. Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào
Câu 28:
Tế bào nhân chuẩn không có ở :
A. Người
B. Động vật
C. Thực vật
D. Vi khuẩn
Câu 29:
A. Động vật
B. Thực vật
C. Nấm
5 Đánh giá
60%
20%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com