Bài tập Trắc nghiệm Unit 6 Vocabulary and Grammar

  • 2440 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Câu 1:

She was able to ...... all the tasks assigned to her. 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Carry out (ph.v) tiến hành, thực hiện

Dịch: Cô đã có thể thực hiện tất cả các nhiệm vụ được giao.


Câu 2:

We managed to ...... over $4,000 through donations and other events. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Chúng tôi thành công quyên góp được hơn 4.000 đô la thông qua quyên góp và các sự kiện khác.


Câu 3:

Laura reminded her roommate ...... her alarm clock for 6:00. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Remind sb to V (nhắc nhở ai làm gì)

Dịch: Laura nhắc nhở bạn cùng phòng đặt đồng hồ báo thức của mình trong 6:00.


Câu 4:

The boy found a wallet in the street, and then he ...... to return it to the loser. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cậu bé tìm thấy một chiếc ví trên đường, và sau đó anh ta cố gắng trả lại cho người thua cuộc.


Câu 5:

The two children blamed each other ...... the window. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Blame sb for Ving (đỗ lỗi cho ai vì lam gì)

Dịch: Hai đứa đổ lỗi cho nhau vì phá cửa sổ.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận