15 Bài tập Trắc nghiệm Unit 6 Vocabulary and Grammar
28 người thi tuần này 4.6 3.8 K lượt thi 15 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 1
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. keep on
B. set up
C. put off
D. carry out
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích: Carry out (ph.v) tiến hành, thực hiện
Dịch: Cô đã có thể thực hiện tất cả các nhiệm vụ được giao.
Câu 2
A. deposit
B. donate
C. raise
D. exchange
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: Chúng tôi thành công quyên góp được hơn 4.000 đô la thông qua quyên góp và các sự kiện khác.
Câu 3
A. to set
B. setting
C. to be set
D. of setting
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: Remind sb to V (nhắc nhở ai làm gì)
Dịch: Laura nhắc nhở bạn cùng phòng đặt đồng hồ báo thức của mình trong 6:00.
Câu 4
A. tried
B. had tried
C. was trying
D. had been trying
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: Cậu bé tìm thấy một chiếc ví trên đường, và sau đó anh ta cố gắng trả lại cho người thua cuộc.
Câu 5
A. to break
B. breaking
C. for breaking
D. having broken
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: Blame sb for Ving (đỗ lỗi cho ai vì lam gì)
Dịch: Hai đứa đổ lỗi cho nhau vì phá cửa sổ.
Câu 6
A. used to
B. was able to
C. could
D. was supposed to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. campaign
B. promotion
C. operation
D. competition
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. not caring
B. of not caring
C. for not caring
D. not to care
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. burst
B. bursting
C. be burst
D. being burs
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. surprised - frightening
B. surprised - frightened
C. surprising - frightening
D. surprising – frightened
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. they have
B. having
C. to have
D. have had
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. rich
B. riches
C. richness
D. enrichment
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. telling
B. being told
C. to tell
D. to be told
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. although
B. whereas
C. since
D. if
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Waiting
B. Having waited
C. Being waited
D. Waited
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.