Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Từ vựng: Sports có đáp án

  • 634 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Match the words with suitable pictures.

1. tennis

2. basketball

3. baseball

4. soccer

5. rugby

Xem đáp án

1. tennis: môn quần vợt

2. basketball: môn bóng rổ

3. baseball: môn bóng chày

4. soccer: môn bóng đá

5. rugby: môn bóng bầu dục


Câu 2:

Choose the best answer.

Don't forget to bring your ___________to climb a mountain.

Xem đáp án

bat (n): gậy bóng chày

sport shoes (n): giày thể thao

sandals (n): dép xăng đan

goggles (n): kính bảo hộ

=>Don't forget to bring your sport shoes to climb a mountain.

Tạm dịch: Đừng quên mang giày thể thao để leo núi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Choose the best answer.

Minh’s dream is to become a ________.

Xem đáp án

loser (n): kẻ thua cuộc

champion (n): quán quân, nhà vô địch

contest (n): cuộc thi

gamer (n): người chơi game

=>Minh’s dream is to become a champion.

Tạm dịch: Mơ ước của Minh là trở thành nhà vô địch.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the best answer.

I’d like to watch motor racing because it is very _________.

Xem đáp án

frightening (adj): đáng sợ, khủng khiếp

exciting (adj): thú vị, kích thích

excited (adj): bị kích thích, kích động

boring (adj): nhàm chán

=>I’d like to watch motor racing because it is very exciting

Tạm dịch: Tôi thích xem đua xe máy vì nó rất thú vị

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the best answer.

I usually play football when I have _______.

Xem đáp án

spare time (n): thời gian rảnh

=>I usually play football when I have spare time.

Tạm dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh

Đáp án cần chọn là: A


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận