Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Từ vựng: Miêu tả ngoại hình có đáp án

  • 660 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence.

Look at the picture! This hair is _____.

Xem đáp án

Curly (adj) xoăn

Chubby (adj) béo

Blonde (adj) tóc vàng

Black (adj) đen

Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn =>chọn A

=>Look at the picture! This hair is curly

Tạm dịch:  Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Choose the best answer to complete the sentence.

My brother is very ________. He’s at least 190 cm.

Xem đáp án

Tall (adj) cao

High (adj) cao

Long (adj) dài

Height (n) chiều cao

Sau very, chỗ cần điền là một tính từ =>loại D

Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả =>loại C

High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.

Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người

=>My brother is very tall. He’s at least 190 cm.

Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Choose the best answer to complete the sentence.

Mary is a _______ girl.

Xem đáp án

Beautiful (adj): xinh đẹp                    

Handsome (adj): đẹp trai                   

Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y

=>loại vì ở đây chỉ có một đối tượng                       

Active (adj) năng động

Mạo từ là a =>tính từ bắt đầu bằng phụ âm =>loại D

Mary là tên nữ =>loại B

=>Mary is a beautiful girl.

Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Choose the best answer to complete the sentence.

My sister is a _____.

Xem đáp án

Gymnastic (adj) thuộc thể dục

Gymnasium (n) phòng thể dục

Gymnast (n) vận động viên thể dục

Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)

=>My sister is a gymnast

Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Choose the best answer to complete the sentence.

One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.

Xem đáp án

Long (adj) dài                                                                  

Curly (adj) xoăn                                                                       

Straight (adj) thẳng                           

Black (adj) đen

=>Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược =>ta dùng curly (xoăn)

=>One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.

Tạm dịch:

Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.

Đáp án cần chọn là: B


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận