10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 7: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian có đáp án
55 người thi tuần này 4.0 3.6 K lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
39 Bài tập Chuyển động thẳng đều cơ bản, nâng cao có lời giải
40 câu trắc nghiệm lí thuyết chuyển động, chuyên động thẳng đều có đáp án
17 câu trắc nghiệm Sự chuyển thể của các chất cực hay có đáp án
10 bài trắc nghiệm - Chuyển động ném xiên góc có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
74 Bài tập Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cực hay có lời giải
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 1: Làm quen với vật lí có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Vật chuyển động thẳng theo một chiều không đổi.
B. Vật chuyển động thẳng.
C. Vật chuyển động theo một chiều.
D. Luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Lời giải
Đáp án đúng là A.
A - đúng vì trong trường hợp này độ dịch chuyển và quãng đường đi được có độ lớn bằng nhau nên vận tốc và tốc độ có độ lớn như nhau.
B – sai vì chuyển động thẳng, nếu vật đổi chiều thì vận tốc và tốc độ sẽ khác nhau.
C – sai vì nếu không phải là chuyển động thẳng thì độ dịch chuyển và quãng đường khác nhau, dẫn đến tốc độ và vận tốc khác nhau.
D – sai.
Câu 2
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
Lời giải
Đáp án đúng là D.
D - sai vì chuyển động của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng nhưng không đều.
Lời giải
Đáp án đúng là A.
A - đúng vì trường hợp này phương trình độ dịch chuyển thời gian d = v.t có dạng hàm số y = a.x với a > 0.
Lời giải
Đáp án đúng là B.
B - trường hợp này phương trình độ dịch chuyển - thời gian có dạng của hàm số \[{\rm{y = ax + b}}\]với (\[a < 0,b > 0\]).
Câu 5
Chọn câu SAI.
Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Cứ đi được 10 m thì người đó lại nhìn đồng hồ và đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo được ghi trong bảng sau:
Lần |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
d (m) |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
t(s) |
8 |
8 |
10 |
10 |
12 |
12 |
12 |
14 |
14 |
A. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10 m lần thứ 1 là 1,25 m/s.
B. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10 m lần thứ 3 là 1,00 m/s.
C. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10 m lần thứ 5 là 0,83 m/s.
D. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 0,91 m/s.
Lời giải
Đáp án đúng là D.
Sử dụng công thức tính vận tốc trung bình: \[{\rm{v = }}\frac{{\rm{d}}}{{\rm{t}}}\]
A - đúng.
B - đúng.
C - đúng.
D - sai vì vận tốc trung bình trên cả quãng đường là \[{\rm{v = }}\frac{{\rm{d}}}{{\rm{t}}}\], đầu bài chưa nói rõ người này có đổi chiều chuyển động ở điểm nào hay không nên ta chưa biết rõ d bằng bao nhiêu.
Câu 6
A. 1 m/s và 1 m/s.
B. 1 m/s và 2 m/s.
C. 2 m/s và 1 m/s.
D. -1 m/s và 2 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng cho biết độ lớn vận tốc chuyển động.
B. Vận tốc có giá trị bằng hệ số góc (độ dốc) của đường biểu diễn trong đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng.
C. Hệ số góc (độ dốc) của đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng được tính bằng công thức \[\frac{{\Delta {\rm{d}}}}{{\Delta {\rm{t}}}}\].
D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hai vật đều là vật chuyển động thẳng đều.
B. Hai vật có cùng vận tốc.
C. Hai vật có cùng độ dịch chuyển.
D. Vật 1 đứng yên, vật 2 chuyển động thẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Vật chuyển động ngược chiều dương.
B. Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng cho biết độ lớn vận tốc chuyển động.
C. Ở thời điểm \[{{\rm{t}}_{\rm{1}}}\]thì vật dừng lại.
D. Vật đi được quãng đường có chiều dài \[{x_0}\]tính từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 2 m/s.
B. – 2 m/s.
C. – 1 m/s.
D. 1 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.