Trắc nghiệm Vật lí 6 Bài 2 (có đáp án): Đo độ dài (tiếp theo)
44 người thi tuần này 5.0 4.1 K lượt thi 10 câu hỏi 10 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 11 (có đáp án): Khối lượng riêng, Trọng lượng riêng
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 (có đáp án): Sự nóng chảy và sự đông đặc tiếp theo
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 27 (có đáp án): Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 18 (có đáp án): Sự nở vì nhiệt của chất rắn
Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí lớp 6 Chương 2 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 14 (có đáp án): Mặt phẳng nghiêng
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần
Lời giải
Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
⇒ Đáp án A
Câu 2
A. (1), (2), (3)
B. (3), (2), (1)
C. (2), (1), (3)
D. (2), (3), (1)
Lời giải
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là:
- Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
- Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
- Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
⇒ Đáp án C
Câu 3
A. Đặt thước không dọc theo vật và cách xa vật
B. Đặt mắt nhìn lệch.
C. Một đầu của vật không đặt đúng vạch số 0 của thước.
D. Cả 3 nguyên nhân trên
Lời giải
Nguyên nhân gây ra sai số khi đo chiều dài của một vật là
- Chọn dụng cụ đo có GHĐ và ĐCNN không phù hợp.
- Đặt thước không dọc theo vật và cách xa vật.
- Đặt mắt nhìn lệch.
- Một đầu của vật không đặt đúng vạch số 0 của thước.
⇒ Đáp án D
Câu 4
A. 2000 mm
B. 200 cm
C. 20 dm
D. 2 m
Lời giải
Nếu dùng thước đo có ĐCNN là 1mm để đo, cách ghi kết quả đúng là 2000 mm.
⇒ Đáp án A
Câu 5
A. Đặt thước dọc theo chiều dài vật, một đầu nằm ngang bằng với vạch 0.
B. Đặt thước dọc theo chiều dài của vật.
C. Đặt thước vuông góc với chiều dài của vật.
D. Các phương án trên đều sai.
Lời giải
Khi đo chiều dài của một vật, cách đặt thước đúng là đặt thước dọc theo chiều dài vật, một đầu nằm ngang bằng với vạch 0.
⇒ Đáp án A
Câu 6
A. 1 cm
B. 5 mm
C. lớn hơn 1 cm
D. nhỏ hơn 1 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 0,1 cm
B. 0,2 cm
C. 0,5 cm
D. 0,1 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1 mm.
B. Thước có GHĐ 50 cm và ĐCNN 1 cm.
C. Thước có GHĐ 50 cm và ĐCNN 1 mm.
D. Thước có GHĐ 1 m và ĐCNN cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thước thẳng có GHĐ 1 m, ĐCNN 1 cm.
B. Thước thẳng có GHĐ 1 m, ĐCNN 1 mm.
C. Thước dây có GHĐ 1 m, ĐCNN 1 cm.
D. Thước dây có GHĐ 1 m, ĐCNN 1 mm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.