Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 13 (có đáp án): Máy cơ đơn giản
26 người thi tuần này 5.0 2 K lượt thi 26 câu hỏi 10 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 11 (có đáp án): Khối lượng riêng, Trọng lượng riêng
Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí lớp 6 Chương 2 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Học kì 1 Vật Lí lớp 6 chọn lọc, có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí lớp 6 Chương 2 có đáp án (Đề 4)
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 (có đáp án): Sự nóng chảy và sự đông đặc tiếp theo
Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí lớp 6 Chương 1 có đáp án (Đề 5)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật
B. giúp con người làm việc có nhanh hơn
C. giúp con người kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật
D. giúp con người nâng vật nặng lên cao dễ dàng hơn
Lời giải
- Mặt phẳng nghiêng không làm thay đổi hướng của lực ⇒ A sai.
- Các máy cơ đơn giản không được lợi gì về công, lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi ⇒ B, C sai.
- Khi dùng các máy cơ đơn giản để nâng vật lên cao thường cho ta lợi về lực hoặc thuận tiện cho việc thay đổi hướng của lực ⇒ các máy cơ đơn giản giúp con người nâng vật nặng lên cao dễ dàng hơn.
⇒ Đáp án D
Câu 2
A. Cầu bập bênh
B. Xe gắn máy
C. Xe đạp
D. Máy bơm nước
Lời giải
Cầu bập bênh hoạt động dựa trên nguyên tắc đòn bẩy
⇒ Đáp án A
Câu 3
A. Đưa xe máy lên xe tải
B. Dắt xe máy từ đường vào nhà cao hơn mặt đường
C. Kéo xe máy ra khỏi hố sâu, khi xe bị sa hố
D. Không có trường hợp nào kể trên
Lời giải
Cả 3 trường hợp đều có thể dùng máy cơ đơn giản ⇒ Đáp án D
Câu 4
A. Đưa thùng hàng lên ô tô tải
B. Đưa xô vữa lên cao
C. Kéo thùng nước từ giếng lên
D. B và C đúng
Lời giải
Đưa xô vữa lên cao, kéo thùng nước từ giếng lên thường sử dụng ròng rọc
⇒ Đáp án D
Câu 5
A. nhỏ hơn
B. ít nhất bằng
C. luôn luôn lớn hơn
D. gần bằng
Lời giải
Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực ít nhất bằng trọng lượng của vật
⇒ Đáp án B
Câu 6
A. giảm hao phí sức lao động
B. tăng năng suất lao động
C. thực hiện công việc dễ dàng
D. gây khó khăn và cản trở công việc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Người thợ xây phải dùng ròng rọc, người học sinh cũng phải dùng ròng rọc, người nông dân phải dùng đòn bẩy.
B. Người thợ xây phải dùng ròng rọc, người học sinh cũng phải dùng ròng rọc, người nông dân phải dùng đòn bẩy
C. Người thợ xây phải dùng mặt phẳng nghiêng, người học sinh cũng phải dùng mặt phẳng nghiêng, người nông dân phải dùng đòn bẩy
D. Người thợ xây phải dùng ròng rọc, người học sinh cũng phải dùng ròng rọc, người nông dân phải dùng mặt phẳng nghiêng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cái búa nhổ đinh
B. Cái bấm móng tay
C. Cái thước dây
D. Cái kìm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Mặt phẳng nghiêng
B. Đòn bẩy
C. Mặt phẳng nghiêng phối hợp với đòn bẩy
D. Ròng rọc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. nhỏ hơn 500N
B. nhỏ hơn 5000N
C. ít nhất bằng 500N
D. ít nhất bằng 5000N
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Nhỏ hơn, lớn hơn
B. Nhỏ hơn, nhỏ hơn
C. Lớn hơn, lớn hơn
D. Lớn hơn, nhỏ hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tại điểm chính giữa A và B
B. Tại B
C. Tại O sao cho AO = 2OB
D. Tại O sao cho AO = OB/2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Khoảng cách
B. Khoảng cách
C. Khoảng cách
D. Khoảng cách
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Một đầu dây vắt qua ròng rọc là cố định.
B. Lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật cần nâng cao.
C. Nó giúp ta thay đổi hướng của lực kéo.
D. Vật cần kéo lên cao được buộc vào ròng rọc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Làm thay đổi độ lớn của lực kéo.
B. Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
C. Làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Ròng rọc cố định.
B. Ròng rọc động.
C. Mặt phẳng nghiêng.
D. Đòn bẩy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nó giúp ta thay đổi hướng của lực kéo.
B. Lực kéo nhỏ hơn trọng lực của vật cần nâng cao.
C. Vật cần kéo lên cao được buộc vào một đầu dây vắt qua ròng rọc
D. Một đầu dây vắt qua ròng rọc là cố định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Lớn hơn trọng lượng của vật.
B. Bằng trọng lượng của vật.
C. Nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. Lớn hơn trọng lượng của vật và thay đổi hướng của lực kéo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Bằng trọng lượng của vật.
B. Nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Lớn hơn trọng lượng của vật.
D. Không xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Xấp xỉ hơn trọng lượng của vật.
B. Đúng bằng hơn trọng lượng của vật.
C. Nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. Lớn hơn trọng lượng của vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Càng tăng.
B. Càng giảm.
C. Không thay đổi.
D. Không thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Càng giảm
B. Càng tăng
C. Không thay đổi
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Đổi hướng tăng cường độ lực kéo
B. Đổi hướng không tăng cường lực kéo
C. Đổi hướng giảm cường độ lực kéo
D. Chỉ đổi hướng, không được lợi về lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Hệ thống a và b đều cho ta lợi về lực
B. Hệ thống a và b không cho ta lợi về lực
C. Hệ thống a không cho lợi về lực
D. Hệ thống b không cho lợi về lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.