Trắc nghiệm Vật Lí 6 Bài 18 (có đáp án) Bài tập sự nở vì nhiệt của chất rắn (phần 2)
27 người thi tuần này 4.6 2.3 K lượt thi 16 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 11 (có đáp án): Khối lượng riêng, Trọng lượng riêng
Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí lớp 6 Chương 2 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Học kì 1 Vật Lí lớp 6 chọn lọc, có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí lớp 6 Chương 2 có đáp án (Đề 4)
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 (có đáp án): Sự nóng chảy và sự đông đặc tiếp theo
Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí lớp 6 Chương 1 có đáp án (Đề 5)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
B. Các chất rắn co lại khi nóng lên và nở ra khi lạnh đi
C. Các chất rắn không bị dãn nở vì nhiệt
D. Các chất rắn nở ra khi nhiệt độ thay đổi so với nhiệt độ ban đầu
Lời giải
Đáp án A
Tất cả các chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
Câu 2
A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra.
B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại.
D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau.
Lời giải
Đáp án D
Tất cả các chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
D – sai vì: Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Câu 3
A. Tất cả các chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
B. Sự nở dài là việc nở ra hay co lại theo chiều dài
C. Sự nở khối là việc vật to lên hoặc bé đi theo thể tích
D. Tất cả các chất rắn nở vì nhiệt như nhau
Lời giải
Đáp án D
A, B, C – đúng
D – sai vì: Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Câu 4
A. Một vài các chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
B. Chất rắn khi lạnh đi thì nở ra
C. Sự nở khối là vật to lên hoặc bé đi theo thể tích
D. Tất cả các chất rắn nở vì nhiệt như nhau
Lời giải
Đáp án C
A – sai vì: Tất cả các chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
B – sai vì: Chất rắn khi lạnh đi thì co lại.
C – đúng
D – sai vì: Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Câu 5
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
Lời giải
Đáp án B
Ta có: Các chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
Khi lọ thủy tinh được đậy chặt và bị kẹt không mở được nút ⇒ ta cần hơ nóng cổ lọ để phần cổ lọ dãn nở ra ⇒ mở được nút
Câu 6
A. Hơ nóng quả cầu
B. Hơ nóng vòng
C. Hơ nóng cả quả cầu và vòng
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
B. Khi lạnh đi, thì khối lượng quả cầu không thay đổi
C. Khi nóng lên, thể tích quả cầu tăng
D. Khi lạnh đi, thể tích quả cầu tăng, khối lượng quả cầu không thay đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Khi lạnh đi, thể tích quả cầu giảm
B. Khi lạnh đi, thì khối lượng quả cầu tăng
C. Khi nóng lên, thể tích quả cầu giảm
D. Khi lạnh đi, thể tích quả cầu tăng, khối lượng quả cầu không thay đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khối lượng của vật tăng
B. Khối lượng của vật giảm
C. Khối lượng riêng của vật tăng
D. Khối lượng riêng của vật giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Khối lượng của vật giảm đi
B. Thể tích của vật giảm đi
C. Trọng lượng của vật giảm đi
D. Trọng lượng của vật tăng lên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Khối lượng của hòn bi tăng.
B. Khối lượng của hòn bi giảm.
C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng.
D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Trọng lượng của vật tăng.
C. Khối lượng của vật giảm.
D. Khối lượng riêng thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Trọng lượng của vật tăng.
C. Khối lượng của vật giảm.
D. Khối lượng riêng thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Dựa vào bảng ghi độ nở dài tính ra micromet (1 micromet = 0,001 milimet) của các thanh dài 1m, làm bằng các chất khác nhau, khi nhiệt độ tăng thêm để trả lời các câu hỏi sau:
Thủy tinh chịu lưả | Thủy tinh thường | Hợp kim Pla - ti - ni | Sắt | Đồng | Nhôm |
3 | 8 đến 9 | 9 | 12 | 22 | 29 |
Người ta phải dùng dây dẫn điện bằng chất nào trong các chất sau đây, xuyên qua cổ bóng đèn điện làm bằng thủy tinh thường để chỗ hàn luôn luôn được kín?
A. Sắt
B. Đồng
C. Hợp kim pla-ti-ni
D. Nhôm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật giảm
B. Khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm
C. Khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật giảm
D. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật tăng, khối lượng riêng của vật giảm
B. Khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm, khối lượng riêng của vật tăng
C. Khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật giảm, khối lượng riêng của vật tăng
D. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi, khối lượng riêng của vật tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.