Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
431 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
521 lượt thi
Thi ngay
670 lượt thi
514 lượt thi
451 lượt thi
444 lượt thi
434 lượt thi
438 lượt thi
471 lượt thi
Câu 1:
Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bao gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2:
Sắp xếp các thao tác sau, để được kĩ thuật đánh cầu thuận tay?
1. Thực hiện: Di chuyển đến vị trí cầu rơi, bước cuối cùng ở tư thế đánh cầu thuận tay.
2. TTCB: Hai chân đứng song song.
3. Vợt chuyển động từ trên xuống dưới, từ sau ra trước, mặt vợt hướng trước.
4. Kết thúc: Lăng vợt nhanh, gập nhanh cổ tay, di chuyển về TTCB.
5. Vị trí tiếp xúc đánh cầu ở trước mũi chân thuận, cao ngang gối.
A. 1 – 2 – 3 – 5 – 4.
B. 1 – 2 – 5 – 3 – 4.
C. 2 – 1 – 5 – 3 – 4.
D. 2 – 1 – 3 – 5 – 4.
Câu 3:
Trong thực hiện kĩ thuật đánh cầu thấp thuận tay vị trí tiếp xúc đánh cầu ở đâu?
A. Trước bàn chân thuận, cao ngang gối.
B. Trước bàn chân không thuận, cao ngang gối.
C. Trước bàn chân thuận, cao ngang eo.
D. Trước bàn chân không thuận, cao ngang eo.
Câu 4:
Chú ý nào không đúng khi thực hiện kĩ thuật đánh cầu thấp thuận tay?
A. Kiểm soát góc độ bước chân
B. Thực hiện đúng kĩ thuật di chuyển bước chân
C. Lựa chọn vị trí tiếp xúc đánh cầu phù hợp
D. Sử dụng lực cổ tay để đánh cầu
Câu 5:
Trong tư thế chuẩn bị của kĩ thuật đánh cầu thấp trái tay thì chân đúng như thế nào?
A. Hai chân đứng song song.
B. Chân trước chân sau, chân bên tay thuận ở phía trước.
C. Chân trước chân sau, chân bên tay thuận ở phía sau.
D. Đứng khép chân.
Câu 6:
Lưu ý khi thực hiện kĩ thuật đánh cầu thấp trái tay là gì?
A. Kiểm soát góc độ bước chân và giữ thăng bằng cơ thể.
B. Mắt quan sát đường cầu đến và xác định vị trí đánh cầu phù hợp.
C. Sử dụng lực cổ tay khi đánh cầu.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 7:
Chiều rộng sân đánh đôi là bao nhiêu?
A. 15 m
B. 9 m
C. 6,1 m
D. 5,18 m
Câu 8:
Trong quy định về kích thước sân cầu lông, 0.76 m là khoảng cách của:
A. Cột lưới đến đường giới hạn giao cầu gần.
B. Đường giới hạn giao cầu xa trong đánh đôi đến đường biên ngang.
C. Đường biên dọc sân đánh đôi đến đường biên dọc sân đánh đơn.
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 9:
Cột lưới cao bao nhiêu khi tính từ mặt sân?
A. 0,46 m
B. 1,55 m
C. 1,98 m
D. 2 m
Câu 10:
Chiều dài sân Cầu lông là bao nhiêu?
A. 5,18 m.
B. 6,1 m.
C. 13,4 m.
D. 13,0 m.
Câu 11:
Sơ đồ dưới đây là sơ đồ tập luyện của kĩ thuật nào?
A.
B. Di chuyển tiến trái đánh cầu thấp trái tay
C. Di chuyển lùi phải đánh cầu thấp thuận tay
D. Di chuyển tiến phải đánh cầu thấp thuận tay
Câu 12:
Khoảng cách từ cột lưới đến đường cầu giới hạn giao cầu gần là bao nhiêu?
A. 1,58 m
B. 0,98 m.
C. 1,98 m.
D. 2,98 m.
Câu 13:
Kích thước lưới trong thi đấu Cầu lông là:
A. 6,1m × 0,76m.
B. 6,1m × 0,96m.
C. 5,18m × 0,76m.
D. 5,18m × 0,96m.
Câu 14:
Sơ đồ dưới đây là sơ đồ tập luyện phối hợp nào?
B. Phối hợp di chuyển tiến trái đánh cầu thấp trái tay và lùi phải đánh cầu thấp thuận tay.
C. Phối hợp di chuyển tiến phải đánh cầu thấp thuận tay và lùi trái đánh cầu thấp trái tay.
D. Di chuyển đánh cầu qua lại.
Câu 15:
Di chuyển đánh cầu qua lại không có lưới trên cự li là bao nhiêu?
A. 1 – 2 m
B. 2 – 4 m
C. 4 – 6 m
D. 6 – 8 m
86 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com