Thi Online Từ vựng: Cụm từ đi với Do/ Go/ Have
Từ vựng: Cụm từ đi với Do/ Go/ Have
-
417 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Choose the best answer.
We always _____ home immediately after school.
Trả lời:
A. have (v) có
B. play (v) chơi
C. do (v) làm
D. go (v) đi
Cụm từ: go home: đi về nhà
=>We always go home immediately after school.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn về nhà ngay sau khi tan học.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
At weekends, she often __________ swimming with her friends.
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: often (thường xuyên) =>dùng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ (she) số ít nên động từ phải thêm s,es =>loại B, D
Cụm từ: go swimming: đi bơi
=>At weekends, she often goes swimming with her friends.
Tạm dịch: Cuối tuần, cô ấythường đi bơi cùng bạn bè.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
In the afternoon, students __________many interesting clubs.
Trả lời:
A. join (v) tham gia
B. do (v) làm
C. play (v) chơi
D. have (v) có
Cụm từ: join clubs: tham gia các câu lạc bộ
=>In the afternoon, students join many interesting clubs.
Tạm dịch: Buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Mai ________ table tennis with her family once a week.
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: once a week (1 lần/ tuần) =>dùng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ (Mai) số ít nên động từ phải thêm s,es =>loại B, D
Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)
=>Mai plays table tennis with her family once a week.
Tạm dịch: Mai chơi bóng bàn với gia đình mỗi tuần một lần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
At lunchtime, you can ________lunch in the school canteen.
Trả lời:
Cụm từ: have lunch: ăn trưa
=>At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.
Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.
Đáp án cần chọn là: C
Các bài thi hot trong chương:
( 486 lượt thi )
( 473 lượt thi )
( 451 lượt thi )
( 443 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%