VBT Khoa Học 4 Bài 9: Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn
34 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
839 người thi tuần này
Đề thi cuối kì 2 môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
4.9 K lượt thi
10 câu hỏi
174 người thi tuần này
Đề thi cuối kì 2 môn Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
1 K lượt thi
10 câu hỏi
157 người thi tuần này
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 25: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng có đáp án
1.5 K lượt thi
10 câu hỏi
143 người thi tuần này
Đề thi giữa kì 2 môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
1.2 K lượt thi
10 câu hỏi
124 người thi tuần này
Đề thi cuối kì 2 môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 2)
4.2 K lượt thi
10 câu hỏi
107 người thi tuần này
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 21: Nấm gây hỏng thực phẩm và nấm độc có đáp án
0.9 K lượt thi
10 câu hỏi
106 người thi tuần này
Đề thi giữa kì 2 môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 2)
1.1 K lượt thi
10 câu hỏi
102 người thi tuần này
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 23: Vai trò của chất dinh dưỡng với cơ thể có đáp án
699 lượt thi
10 câu hỏi
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Số thứ tự | Thức ăn chứa chất béo động vật | |
1 | Sữa nguyên kem | Mỡ bò |
2 | Bơ | Mỡ lợn |
3 | Pho mát | Da của gia cầm |
4 | Kem | Thịt gà sẫm màu |
5 | Kem chua | Mỡ cừu |
Lời giải
Đ | Nên ăn ít thức ăn chứa nhiều chất béo động vật để phòng tránh các bệnh như huyết áp cao, tim mạch |
S | Không nên ăn chất béo có nguồn gốc động vật vì trong chất béo này có chứa chất gây xơ vữa thành mạch máu |
Đ | Nên ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật để đảm bảo cung cấp đủ các loại chất béo cần thiết cho cơ thể |
S | Chỉ nên ăn chất béo có nguồn gốc thực vật vì trong chất béo này có chứa chất chống lại bệnh xơ vữa thành mạch máu |
Lời giải
a) Chúng ta không nên ăn mặn để tránh bệnh huyết áp cao
b) Chúng ta nên sử dụng muối i-ốt trong các bữa ăn để cơ thể phát triển bình thường cả về thể lực và tri tuệ đồng thời phòng bệnh bướu cổ.
4.6
301 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%