Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 - 2024 chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Dự kiến học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023
STT | Tên chương trình | Học phí / 1 sinh viên / năm (ĐVT: đồng) |
---|---|---|
1 | Ngành Kế toán | 12.500.000 |
2 | Ngành Quản trị kinh doanh | 12.500.000 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 12.500.000 |
4 | Ngành Kiến trúc | 14.500.000 |
B. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022
Dựa vào Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. VietJack đã tổng hợp lại mức học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2022 như sau:
- Khối ngành III (gồm 02 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh): 9.800.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học
- Khối ngành V (gồm 09 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kiến trúc; Kiến trúc nội thất; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cấp thoát nước; Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng; Quản lý đô thị và công trình; Công nghệ thông tin): 11.700.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học
C. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021
Năm 2021 – 2022, Trường đã đưa ra mức học phí cụ thể cho từng nhóm ngành và từng hệ đào tạo như sau:
Nhóm Ngành |
Học phí học phần lý thuyết (VNĐ/ tín chỉ) |
Học phí học phần thực hành (VNĐ/ tín chỉ) |
Học phí khóa luận, đồ án tốt nghiệp (VNĐ/ tín chỉ) |
Đại học chính quy |
|||
Kỹ Thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông |
321.000 |
369.000 |
|
Kiến trúc |
340.000 |
391.000 |
510.000 |
Kỹ thuật môi trường |
321.000 |
369.000 |
|
Cấp thoát nước |
323.000 |
371.000 |
420.000 |
Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng |
327.000 |
376.000 |
425.000 |
Công nghệ thông tin |
323.000 |
371.000 |
|
Kế toán |
274.000 |
315.000 |
356.000 |
Quản trị kinh doanh |
274.000 |
315.000 |
|
Hệ cao đẳng |
|||
Khối kỹ thuật |
266.000 |
306.000 |
346.000 |
Khối kinh tế |
229.000 |
263.000 |
298.000 |
Đại học hệ vừa học vừa làm |
(Học phí hệ chính quy)* 1.5 |
D. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020
Tùy vào chương trình đào tạo mà trường sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2020 – 2021, trường đại học xây dựng miền trungquy định 2 mức học phí dành cho sinh viên hệ đại trà như sau:
- Đối với khối ngành III: 9.800.000 VNĐ/sinh viên/năm.
- Đối với khối ngành V: 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm.
* Lưu ý: Số tiền tín chỉ sẽ tăng theo từng năm, mỗi năm tăng 10%.
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng miền Trung như sau:
Ngành |
Năm 2020 |
|
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kiến trúc |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý xây dựng |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
15 |
18 |
|
|
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
|
Quản lý đô thị và công trình |
15 |
18 |
||
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
||
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
||
Kiến trúc nội thất |
15 |
18 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Xây dựng miền Trung mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2024
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng miền Trung 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng miền Trung 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất