Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Xây dựng miền Trung 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
1.Ngành nghề tuyển sinh và chỉ tiêu đào tạo
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2020 |
Đại học chính quy |
695 |
||
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
285 |
7580201-1 |
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư); |
||
7580201-2 |
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 3,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân); |
||
7580201-3 |
- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư). |
||
7580201-4 |
- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) |
||
7580201-5 |
- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) |
||
2 |
7580101 |
Kiến trúc |
50 |
7580101-1 |
- Chuyên ngành Kiến trúc công trình (Hệ 5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư); |
||
7580101-2 |
- Chuyên ngành Đồ họa Kiến trúc (Hệ 5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư). |
||
3 |
7580103 |
Kiến trúc Nội thất (Dự kiến, hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư) |
30 |
4 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60 |
7580205-1 |
- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư); |
||
7580205-2 |
- Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư). |
||
5 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
60 |
6 |
7580302 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
40 |
7 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
30 |
7520320-1 |
- Chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư); |
||
7520320-2 |
- Chuyên ngành Hệ thống cơ điện môi trường xây dựng (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư). |
||
8 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) |
30 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
70 |
7340301-1 |
- Chuyên ngành Kế toán Xây dựng cơ bản (Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân); |
||
7340301-2 |
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp (Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân). |
||
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Dự kiến, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
40 |
Đại học liên thông chính quy |
200 |
||
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
50 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
50 |
3 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
50 |
4 |
7580213 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
50 |
2.Tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
|
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế |
Ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất |
|||||
1 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
1 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
V00 |
|
2 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
V01 |
|
3 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
C01 |
3 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
4 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
4 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |