
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: XDT
Tên trường: Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung
Tên tiếng Anh: Mientrung University of Civil Engineering
Tên viết tắt: MUCE
Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
Website: https://muce.edu.vn/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 35 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
4 | 7340301 | Kế toán | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 140 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
9 | 7580101 | Kiến trúc | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; X02; X03 | ||||
Kết Hợp | V00; V01 | ||||
10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 30 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | |
Kết Hợp | V00; V01 | ||||
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 210 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 20 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 45 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 |
Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2025 trung bình của 1 sinh viên/ năm
- Khối ngành III: (gồm các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Thương mại điện tử) học phí dự kiến là: 15.900.000 đồng/1 sinh viên/năm;
- Khối ngành V: (gồm các ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) học phí dự kiến là: 18.500.000 đồng/1 sinh viên/năm.
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025

Xem thêm bài viết về trường Đại học Xây dựng miền Trung mới nhất: