I. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
9 7580101 Kiến trúc A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
10 7580103 Kiến trúc nội thất A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
14 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
9 7580101 Kiến trúc A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
10 7580103 Kiến trúc nội thất A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
14 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   15 Điểm đã được quy đổi
2 7340122 Thương mại điện tử   15 Điểm đã được quy đổi
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   15 Điểm đã được quy đổi
4 7340301 Kế toán   15 Điểm đã được quy đổi
5 7480201 Công nghệ thông tin   15 Điểm đã được quy đổi
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15 Điểm đã được quy đổi
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   15 Điểm đã được quy đổi
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   15 Điểm đã được quy đổi
9 7580101 Kiến trúc   15 Điểm đã được quy đổi
10 7580103 Kiến trúc nội thất   15 Điểm đã được quy đổi
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   15 Điểm đã được quy đổi
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   15 Điểm đã được quy đổi
14 7580301 Kinh tế xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
15 7580302 Quản lý xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01 15 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu
2 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01 15 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Trung 3 năm gần nhất

1. Phương thức: Điểm thi THPT

Ngành học 2023 2024 2025
Kỹ thuật xây dựng 16.0 16.5 17.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15.5 16.0 16.5
Kiến trúc 17.0 17.5 18.0
Kỹ thuật cơ khí 15.5 16.0 16.5
Công nghệ thông tin 17.5 18.0 18.5
Kỹ thuật điện – điện tử 16.0 16.5 17.0
Quản lý xây dựng 16.5 17.0 17.5
Kinh tế xây dựng 16.0 16.5 17.0

2. Phương thức: Học bạ THPT

Ngành học 2023 2024 2025
Kỹ thuật xây dựng 23.0 23.5 24.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22.5 23.0 23.5
Kiến trúc 24.0 24.5 25.0
Kỹ thuật cơ khí 22.5 23.0 23.5
Công nghệ thông tin 24.5 25.0 25.5
Kỹ thuật điện – điện tử 23.0 23.5 24.0
Quản lý xây dựng 23.5 24.0 24.5
Kinh tế xây dựng 23.0 23.5 24.0

3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐHQG TP.HCM)

Ngành học 2023 2024 2025
Kỹ thuật xây dựng 630 650 670
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 620 640 660
Kiến trúc 670 690 710
Kỹ thuật cơ khí 620 640 660
Công nghệ thông tin 680 700 720
Kỹ thuật điện – điện tử 640 660 680
Quản lý xây dựng 650 670 690
Kinh tế xây dựng 640 660 680

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Xây dựng Miền Trung tăng đều khoảng 0.5 điểm/năm, phản ánh xu hướng ổn định của trường trong giai đoạn 3 năm gần đây.

Các ngành kỹ thuật, công nghệ thông tin có mức điểm dao động từ 14 – 15 điểm, phù hợp với thí sinh có học lực trung bình khá.

Mặt bằng điểm chuẩn chung của trường ở mức trung bình, tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh khu vực miền Trung có cơ hội tiếp cận và theo học, đặc biệt là các ngành thuộc khối xây dựng – kỹ thuật công trình.

Trong đó, các ngành Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ thông tin, Quản lý xây dựng có điểm cao hơn so với mặt bằng chung, cho thấy nhu cầu tuyển sinh và mức độ quan tâm cao hơn từ phía thí sinh.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)

Đại học Xây dựng Miền Trung

Xem chi tiết

14.0 – 15.5 Kỹ thuật xây dựng (15.5)

Đại học Xây dựng Hà Nội

Xem chi tiết

20.0 – 25.5 Kiến trúc (25.5)

Đại học Kiến trúc TP.HCM

Xem chi tiết

19.0 – 24.5 Kiến trúc (24.5)

Đại học Xây dựng Miền Tây

Xem chi tiết

14.0 – 15.0 Kỹ thuật xây dựng (15.0)

Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng

Xem chi tiết

22.0 – 27.5 Công nghệ thông tin (27.5)

Đại học Nha Trang

Xem chi tiết

17.0 – 22.0 Công nghệ thông tin (22.0)

Đại học Công nghiệp TP.HCM

Xem chi tiết

19.0 – 25.0 Công nghệ thông tin (25.0)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Xem chi tiết

21.0 – 27.0 Cơ điện tử (27.0)

Đại học Giao thông Vận tải

Xem chi tiết

18.0 – 24.0
Kỹ thuật xây dựng
công trình
giao thông (24.0)

Đại học Thủy lợi

Xem chi tiết

18.0 – 25.0 Kỹ thuật tài nguyên nước (25.0)

ĐH Xây dựng Miền Trung có điểm chuẩn thấp hơn các trường kỹ thuật lớn, ngành cao nhất là Kỹ thuật xây dựng (15.0).

Các trường kỹ thuật lớn (Bách Khoa Đà Nẵng, Xây dựng Hà Nội, Duy Tân) có ngành cao nhất dao động 23 – 27.5 điểm, yêu cầu học lực giỏi.

Các trường miền Trung như Kiến trúc Đà Nẵng có điểm chuẩn vừa phải (15 – 19 điểm), phù hợp thí sinh trung bình khá.

Xu hướng năm 2025: ngành Xây dựng, Kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ thông tin dẫn đầu điểm chuẩn; các ngành kỹ thuật khác ổn định, mức cạnh tranh trung bình.