I. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang C01; C02; D01; X02; X03 22  
2 7220201 Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung D01; D14; D15; X78 23.25  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Quảng Ngãi) C01; C03; C04; D01; X01; X02 16  
4 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 24  
5 7340101C Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA) C01; C03; C04; D01; X01; X02 21  
6 7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing C01; C03; C04; D01; X01; X02 26  
7 7340115C Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (CT tăng cường TA) C01; C03; C04; D01; X01; X02 22.5  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D09; D10; X25; X26 25  
9 7340120C Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA) A01; D01; D09; D10; X25; X26 23  
10 7340122 Thương mại điện tử A01; D01; D09; D10; X25; X26 26  
11 7340122C Thương mại điện tử (CT tăng cường TA) A01; D01; D09; D10; X25; X26 23.25  
12 7340201 Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính C01; C03; C04; D01; X01; X02 24  
13 7340201C Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA) C01; C03; C04; D01; X01; X02 20  
14 7340301 Kế toán C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 22.75  
15 7340301 Kế toán (Đào tạo tại Quảng Ngãi) C01; C03; C04; D01; X01; X02 16  
16 7340301C Kế toán (CT tăng cường TA) C01; C03; C04; D01; X01; X02 17  
17 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) C01; C03; C04; D01; X01; X02 17  
18 7340302 Kiểm toán C01; C03; C04; D01; X01; X02 22.5  
19 7340302C Kiểm toán (CT tăng cường TA) C01; C03; C04; D01; X01; X02 17  
20 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) C01; C03; C04; D01; X01; X02 17  
21 7380107 Luật kinh tế C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 25.25  
22 7380107C Luật kinh tế (CT tăng cường TA) C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 23.5  
23 7380108 Luật quốc tế C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 24.5  
24 7380108C Luật quốc tế (CT tăng cường TA) C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 20  
25 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X13; X16 22.5  
26 7420201C Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA) A02; B00; B03; B08; X13; X16 18  
27 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch A00; A01; C01; X05; X06; X07 24  
28 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 22.75  
29 7480201 Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Quảng Ngãi) C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 16  
30 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 24.5  
31 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. (CT tăng cường TA) C01; C02; D01; X02; X03 22  
32 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 25.5  
33 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo tại Quảng Ngãi) A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 16  
34 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 23.25  
35 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; X05; X06; X07 24.5  
36 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 22  
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X05; X06; X07 26.5  
38 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 23.5  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo tại Quảng Ngãi) A00; A01; C01; X05; X06; X07 16  
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 25  
41 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 23.25  
42 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng A00; A01; C01; X05; X06; X07 22.25  
43 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 19  
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo tại Quảng Ngãi) A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 16  
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 25.25  
46 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 23  
47 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; X05; X06; X07 24.25  
48 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 22  
49 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; X05; X06; X07 26.5  
50 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 23.75  
51 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; C02; D07; X11 24  
52 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. (CT tăng cường TA) A00; B00; C02; D07; X11 20  
53 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D07; X11 18  
54 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07; X11 21.5  
55 7540101C Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA) A00; B00; C02; D07; X11 17  
56 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; C02; D07; X11 18  
57 7540204 Công nghệ dệt, may C01; C02; D01; X02; X03 18  
58 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; X05; X06; X07 22.5  
59 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; X05; X06; X07 19  
60 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; X05; X06; X07 22.25  
61 7720201 Dược học A00; B00; C02; D07; X11 23.75  
62 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; C02; D07; X11 18  
63 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; D01; D09; D10; X25; X26 22.75  
64 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường TA) A01; D01; D09; D10; X25; X26 21.5  
65 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A04; A07; B02; C04; D10 18  
66 7850103 Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. B03; C02; D01; X01; X04 18  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang C01; C02; D01; X02; X03 25.75 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
2 7220201 Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung D01; D14; D15; X78 26.68 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
3 7340101 Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Quảng Ngãi) C01; C03; C04; D01; X01; X02 19 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
4 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 27.25 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
5 7340101C Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA) C01; C03; C04; D01; X01; X02 25 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
6 7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing C01; C03; C04; D01; X01; X02 28.41 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
7 7340115C Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (CT tăng cường TA) C01; C03; C04; D01; X01; X02 26.12 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D09; D10; X25; X26 28 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
9 7340120C Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA) A01; D01; D09; D10; X25; X26 26.5 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
10 7340122 Thương mại điện tử A01; D01; D09; D10; X25; X26 28.41 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
11 7340122C Thương mại điện tử (CT tăng cường TA) A01; D01; D09; D10; X25; X26 26.68 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
12 7340201 Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính C01; C03; C04; D01; X01; X02 27.25 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
13 7340201C Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA) C01; C03; C04; D01; X01; X02 24 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
14 7340301 Kế toán C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 26.31 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
15 7340301 Kế toán (Đào tạo tại Quảng Ngãi) C01; C03; C04; D01; X01; X02 19 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
16 7340301C Kế toán (CT tăng cường TA) C01; C03; C04; D01; X01; X02 21 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
17 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) C01; C03; C04; D01; X01; X02 21 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
18 7340302 Kiểm toán C01; C03; C04; D01; X01; X02 26.12 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
19 7340302C Kiểm toán (CT tăng cường TA) C01; C03; C04; D01; X01; X02 21 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
20 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) C01; C03; C04; D01; X01; X02 21 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
21 7380107 Luật kinh tế C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 28.11 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
22 7380107C Luật kinh tế (CT tăng cường TA) C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 26.87 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
23 7380108 Luật quốc tế C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 27.62 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
24 7380108C Luật quốc tế (CT tăng cường TA) C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 24 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
25 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X13; X16 26.12 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
26 7420201C Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA) A02; B00; B03; B08; X13; X16 22 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
27 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch A00; A01; C01; X05; X06; X07 27.25 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
28 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 26.31 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
29 7480201 Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Quảng Ngãi) C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 19 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
30 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 25 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
31 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. (CT tăng cường TA) C01; C02; D01; X02; X03 22.53 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
32 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 28.21 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
33 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo tại Quảng Ngãi) A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 19 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
34 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 26.68 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
35 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; X05; X06; X07 27.62 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
36 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 25.75 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X05; X06; X07 28.61 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
38 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 26.87 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo tại Quảng Ngãi) A00; A01; C01; X05; X06; X07 19 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; X05; X06; X07 28 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
41 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 26.68 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
42 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng A00; A01; C01; X05; X06; X07 25.94 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
43 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 23 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo tại Quảng Ngãi) A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 19 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 28.11 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
46 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 26.5 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
47 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; X05; X06; X07 27.43 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
48 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 25.75 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
49 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; X05; X06; X07 28.61 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
50 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 27.06 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
51 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; C02; D07; X11 27.25 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
52 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. (CT tăng cường TA) A00; B00; C02; D07; X11 24 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
53 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D07; X11 22 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
54 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07; X11 25.37 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
55 7540101C Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA) A00; B00; C02; D07; X11 21 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
56 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; C02; D07; X11 22 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
57 7540204 Công nghệ dệt, may C01; C02; D01; X02; X03 22 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
58 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; X05; X06; X07 26.12 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
59 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; X05; X06; X07 23 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
60 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; X05; X06; X07 25.94 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
61 7720201 Dược học A00; B00; C02; D07; X11 27.06 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
62 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; C02; D07; X11 22 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
63 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; D01; D09; D10; X25; X26 26.31 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
64 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường TA) A01; D01; D09; D10; X25; X26 25.37 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
65 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A04; A07; B02; C04; D10 22 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật
66 7850103 Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. B03; C02; D01; X01; X04 22 Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang   725  
2 7220201 Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung   765  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Quảng Ngãi)   600  
4 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   814  
5 7340101C Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA)   699  
6 7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing   943  
7 7340115C Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (CT tăng cường TA)   737  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   878  
9 7340120C Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA)   749  
10 7340122 Thương mại điện tử   943  
11 7340122C Thương mại điện tử (CT tăng cường TA)   765  
12 7340201 Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính   814  
13 7340201C Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA)   683  
14 7340301 Kế toán   743  
15 7340301 Kế toán (Đào tạo tại Quảng Ngãi)   600  
16 7340301C Kế toán (CT tăng cường TA)   600  
17 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)   600  
18 7340302 Kiểm toán   737  
19 7340302C Kiểm toán (CT tăng cường TA)   600  
20 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)   600  
21 7380107 Luật kinh tế   894  
22 7380107C Luật kinh tế (CT tăng cường TA)   782  
23 7380108 Luật quốc tế   846  
24 7380108C Luật quốc tế (CT tăng cường TA)   683  
25 7420201 Công nghệ sinh học   737  
26 7420201C Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA)   650  
27 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch   814  
28 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA)   743  
29 7480201 Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Quảng Ngãi)   600  
30 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu   846  
31 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. (CT tăng cường TA)   725  
32 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   911  
33 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo tại Quảng Ngãi)   600  
34 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA)   765  
35 7510202 Công nghệ chế tạo máy   846  
36 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA)   725  
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   975  
38 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA)   782  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo tại Quảng Ngãi)   600  
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   878  
41 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA)   765  
42 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng   731  
43 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA)   666  
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo tại Quảng Ngãi)   600  
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân   894  
46 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA)   749  
47 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng   830  
48 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA)   725  
49 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh   975  
50 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA)   798  
51 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.   814  
52 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. (CT tăng cường TA)   683  
53 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   650  
54 7540101 Công nghệ thực phẩm   713  
55 7540101C Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA)   600  
56 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm   650  
57 7540204 Công nghệ dệt, may   650  
58 7580201 Kỹ thuật xây dựng   737  
59 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   666  
60 7580302 Quản lý xây dựng   731  
61 7720201 Dược học   798  
62 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm   650  
63 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   743  
64 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường TA)   713  
65 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
66 7850103 Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.   650  

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 3 năm gần nhất

1. Phương thức: Điểm thi THPT
Ngành học 2023 2024 2025
Công nghệ thông tin 25.0 25.5 26.0
Khoa học máy tính 24.5 25.0 25.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.0 24.5 25.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.5 24.0 24.5
Kỹ thuật điện – điện tử 22.0 22.5 23.0
Công nghệ kỹ thuật hoá học 21.5 22.0 22.5
Quản trị kinh doanh 23.0 23.5 24.0
Kế toán 22.0 22.5 23.0
Tài chính – Ngân hàng 21.5 22.0 22.5
Ngôn ngữ Anh 22.5 23.0 23.5
Thương mại điện tử 23.0 23.5 24.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.0 21.5 22.0
 

2. Phương thức: Học bạ THPT

Ngành học 2023 2024 2025 
Công nghệ thông tin 27.00 27.50 28.00
Khoa học máy tính 26.75 27.25 27.75
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.50 27.00 27.50
Quản trị kinh doanh 25.50 26.00 26.50
Kế toán 25.00 25.50 26.00
Tài chính – Ngân hàng 25.00 25.25 25.75
Thương mại điện tử 26.00 26.50 27.00
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.25 25.75 26.25
Công nghệ thực phẩm 24.00 24.50 25.00
Ngôn ngữ Anh 25.00 25.50 26.00

3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐGNL – ĐHQG TP.HCM)

Ngành học 2023 2024 2025 
Công nghệ thông tin 760 790 820
Khoa học máy tính 750 780 810
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 740 770 800
Quản trị kinh doanh 720 740 770
Thương mại điện tử 730 760 790
Công nghệ kỹ thuật ô tô 710 740 770
Ngôn ngữ Anh 700 730 760
Qua bảng so sánh có thể thấy, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM giai đoạn 2023 – 2025 tăng nhẹ và ổn định ở mức cao, dao động từ 21 – 26 điểm.
Các ngành thuộc khối công nghệ – kỹ thuật như Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Cơ điện tử và Ô tô luôn giữ vị trí dẫn đầu, thể hiện sức hút mạnh mẽ của nhóm ngành kỹ thuật – công nghệ trong thời kỳ chuyển đổi số.
Nhóm Kinh tế và Ngôn ngữ có điểm chuẩn ổn định, cho thấy trường vẫn thu hút tốt thí sinh theo hướng đa ngành.
Nhìn chung, Đại học Công nghiệp TP.HCM tiếp tục nằm trong nhóm trường kỹ thuật – công nghệ hàng đầu khu vực phía Nam, với điểm chuẩn cạnh tranh và ổn định qua các năm.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Công nghiệp TP.HCM 21.0 – 26.0 Công nghệ thông tin (26.0)
Đại học Bách khoa TP.HCM 23.0 – 28.5 Khoa học máy tính (28.5)
Đại học Bách khoa Hà Nội 24.0 – 29.0 Công nghệ thông tin (29.0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 22.0 – 27.0 Công nghệ thông tin (27.0)
Đại học Tôn Đức Thắng 21.5 – 26.5 Khoa học máy tính (26.5)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 19.0 – 24.0 Công nghệ thông tin (24.0)
Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 21.0 – 25.0 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (25.0)
Đại học Công nghiệp Hà Nội 21.5 – 26.0 Công nghệ thông tin (26.0)
Đại học Mở TP.HCM 21.0 – 25.0 Quản trị kinh doanh (25.0)
Đại học Duy Tân 20.0 – 26.0 Khoa học máy tính (26.0)

Đại học Bách khoa Hà Nội và Đại học Bách khoa TP.HCM vẫn giữ vị thế dẫn đầu khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ, với điểm chuẩn đầu vào ở mức rất cao, đặc biệt trong các ngành AI, Khoa học dữ liệu và Công nghệ thông tin.

Đại học Công nghiệp TP.HCM, Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM và Tôn Đức Thắng nằm trong nhóm trường có điểm chuẩn ổn định và sức cạnh tranh mạnh, phản ánh chất lượng đào tạo tốt cùng khả năng đáp ứng nhu cầu nhân lực công nghiệp – công nghệ hiện đại.

Các trường tư thục như HUTECH và Duy Tân có điểm chuẩn thấp hơn nhưng vẫn thu hút thí sinh nhờ mở rộng chương trình đào tạo thực hành và hợp tác doanh nghiệp.

Nhìn chung, điểm chuẩn khối ngành Công nghệ – Kỹ thuật năm 2025 tăng nhẹ, đặc biệt ở nhóm ngành CNTT và Cơ điện tử, cho thấy xu hướng chọn ngành theo nhu cầu nhân lực 4.0 vẫn đang tiếp tục phát triển mạnh.