
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: IUH
Tên trường: Đại học Công nghiệp TPHCM
Tên viết tắt: IUH
Tên tiếng Anh: University of Commerce
Địa chỉ: Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Website: https://www.iuh.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/sviuh
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Chương trình đại trà | ||||||||
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
2 | 7220201 | Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | D01; D14; D15; X78 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | |||
ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
4 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
7 | 7340201 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
8 | 7340301 | Kế toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | |||
ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
9 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
10 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
11 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
12 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
13 | 7380108 | Luật quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
15 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
16 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | |||
ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 0 | Học Bạ | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
Ưu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |||||||
ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
23 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
24 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
25 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
28 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
33 | 7720201 | Dược học | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
34 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A04; A07; B02; C04; D10 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
37 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | B03; C02; D01; X01; X04 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
2. Chương trình tăng cường tiếng anh | ||||||||
38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
39 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
40 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
41 | 7340122C | Thương mại điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
42 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
43 | 7340301C | Kế toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
44 | 7340302C | Kiểm toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
45 | 7380107C | Luật kinh tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
46 | 7380108C | Luật quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
47 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
48 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
49 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
50 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
51 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
52 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
53 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
54 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
55 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
56 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
57 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
58 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
59 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
60 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
ĐGNL HCM | NL1 |
Học phí Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh 2025 - 2026
Dự kiến học phí trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm học 2025 - 2026 sẽ giữ ổn định so với năm trước, khoảng từ 30 đến 60 triệu đồng/năm, tùy theo ngành học và chương trình đào tạo. Các chương trình chất lượng cao, liên kết quốc tế hoặc đào tạo theo đơn đặt hàng có thể có mức học phí cao hơn.
- Chương trình đại trà: Khoảng 30-50 triệu đồng/năm.
- Chương trình chất lượng cao, liên kết quốc tế, hoặc đào tạo theo đơn đặt hàng: Có thể lên đến 50-60 triệu đồng/năm.
- Khối Kinh tế: Khoảng 33,7 – 34,5 triệu đồng/năm.
- Khối Công nghệ – Kỹ thuật: Khoảng 34,5 – 35,175 triệu đồng/năm.
- Ngành Dược học: Khoảng 57,4 – 58,9 triệu đồng/năm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2025

Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghiệp TP HCM mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023