Học phí trường Đại học Tân Trào 2023 - 2024

Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí trường Đại học Tân Trào 2023 - 2024  chính xác nhất chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.

1 359 lượt xem


A. Học phí trường Đại học Tân Trào 2023 - 2024 mới nhất

Dự kiến năm 2023, trường Đại học Tân Trào tiếp tục tăng học phí ở mức 10%. Tương đương học phí sẽ dao động trong khoảng 950.000 đồng – 1.170.000 đồngcho một tháng.

B. Học phí trường Đại học Tân Trào 2022

Học phí năm 2022 tăng khoảng 10%, tương đương:

Khối ngành Khoa học xã hội, nông, lâm, thủy sản, kinh tế luật: 870.000 đồng/tháng.

Khối ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật, thể chất, nghệ thuật, khách sạn, du lịch: 1.035.000 đồng/tháng.

C. Đại học Tân Trào thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào hệ cao đẳng, đại học chính quy năm 2022

Trường Đại học Tân Trào thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào hệ cao đẳng, đại học chính quy năm 2022, như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Mức điểm nhận hồ sơ

Theo phương thức xét điểm học bạ

Theo phương thức xét điểm thi THPT

Các ngành hệ đại học

1

Điều dưỡng

7720301

Học lực lớp 12 hoặc 3 năm THPT xếp loại Khá

Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 19điểm (cộng cả điểm ưu tiên)

2

Dược học

7720201

Học lực lớp 12 hoặc 3 năm THPT xếp loại Giỏi

Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 21 điểm (cộng cả điểm ưu tiên)

3

Giáo dục Mầm non

7140201

 

Học lực lớp 12 hoặc 3 năm THPT xếp loại Giỏi

Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 19 điểm (cộng cả điểm ưu tiên)

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

5

Sư phạm Toán học

7140209

6

Sư phạm Sinh học

7140213

7

Công nghệ thông tin

7480201

 

 

 

 

 

Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 16 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên)

 

 

 

 

 

Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 15 điểm (cộng cả điểm ưu tiên)

8

Kế toán

7340301

9

Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

7810103

10

Quản lý văn hóa

7229042

11

Quản lý đất đai

7850103

12

Công tác xã hội

7760101

13

Chăn nuôi

7620105

14

Khoa học cây trồng

7620110

15

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

16

Lâm sinh

7620205

17

Kinh tế đầu tư

7310104

18

Chính trị học

7310201

19

Tâm lý học

7310401

Các ngành hệ cao đẳng

01

Giáo dục Mầm non

51140201

Học lực lớp 12 hoặc 3 năm THPT xếp loại Khá

Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 17 điểm (cộng cả điểm ưu tiên)

D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Trào năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (học bạ).

Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và các năm trước.

Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập tại trường THPT.

Xét tuyển kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và 2 môn trong kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ.

Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá tư duy 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục & Đào tạo qui định hàng năm.

Đối với các ngành Đại học khác ngưỡng đảm chất lượng đầu vào do Trường Đại học Tân Trào quy định hàng năm.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Học phí năm 2022 tăng khoảng 10%, tương đương:

Khối ngành Khoa học xã hội, nông, lâm, thủy sản, kinh tế luật: 870.000 đồng/tháng.

Khối ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật, thể chất, nghệ thuật, khách sạn, du lịch: 1.035.000 đồng/tháng.

 8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian tuyển sinh dự kiến

- Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 30/07/2022 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).

- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm :

+ Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ ngày 25/08/2022 đến ngày 05/09/2022.

+ Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Từ ngày 06/09/2022 đến ngày 20/09/2022.

+ Tuyển sinh bổ sung đợt 3: Từ ngày 21/09/2022 đến ngày 10/10/2022.

+ Tuyển sinh bổ sung đợt 4: Từ ngày 11/10/2022 đến ngày 15/11/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

I.

Các ngành đào tạo đại học:

   

 

1

Điều dưỡng

7720301

1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Văn, Sinh;
3. Toán, Hóa, Anh;
4. Văn, Hóa, Sinh;

1. B00
2. B03
3. D07
4. C08

2

Dược học

7720201

1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa;
3. Toán, Hóa, Anh;
4. Văn, Hóa, Lý.

1. B00
2. A00
3. D07
4. C05

3

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn, Sử, GDCD
3. Văn, Địa, GDCD
4. Văn, Sử, Địa

1. C14
2. C19
3. C20
4. C00

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
4. Văn, Sử, GDCD

1. A00
2. D01
3. C00
4.C19

5

Sư phạm Toán học

7140209

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, GDCD

1. A00
2. A01
3. B00
4. C14

6

Sư phạm Sinh học

7140213

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Văn;
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh

1. A00
2. B00
3. B03
4. B08

7

Công nghệ thông tin

+ Chuyên ngành Khoa học máy tính
+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Hóa, Anh;

1. A00
2. A01
3. B00
4. D07

8

Kế toán

7340301

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

1. A00
2. A01
3. D01

9

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành.
+ Chuyên ngành Quản trị khách sạn.
+ Chuyên ngành Quản trị sự kiện.

7810103

1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.

1. D01
2. C00
3. C19
4. C20

10

Quản lý văn hóa

7229042

1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.

1. C00
2. D01
3. C19
4. C20

11

Quản lý đất đai

7850103

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh;

1. A00
2. A01
3. B00
3. B08

12

Công tác xã hội

7760101

1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.

1. C00
2. D01
3. C19
4. C20

13

Chăn nuôi

+ Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y

7620105

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00
2. A01
3. B00

14

Khoa học cây trồng

+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

7620110

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00
2. A01
3. B00

15

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Toán, Hóa, Sinh

1. A00
2. A01
3. D01
4. B00

16

Lâm sinh

7620205

1. Toán, Lý, Sinh;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Tiếng Anh;
4. Văn, Sinh, Địa lý

1. A02
2. B00
3. B08
4. C13

17

Kinh tế đầu tư

7310104

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Toán, Hóa, Anh;

1. A00
2. A01
3. D01
4.D07

18

Chính trị học

+ Chuyên ngành Quản lý xã hội

7310201

1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD

1. C00
2. D01
3. C19
4. C20

19

Tâm lý học

+ Chuyên ngành trị liệu và tâm lý

7310401

1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD

1. C00
2. D01
3. C19
4. C20

II.

Các ngành đào tạo cao đẳng:

   

 

1

Giáo dục Mầm non

51140201

1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn , Sử, GDCD
3. Văn, Địa, GDCD
4. Văn, Sử, Địa

1. C14
2. C19
3. C20
4. C00

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tân Tràohttp://daihoctantrao.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ:

Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.

+ Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

SĐT: 02073.892.012

Email: banbientap@daihoctantrao.edu.vn

Website: http://daihoctantrao.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/TanTraoUniversity/

 
1 359 lượt xem