Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí trường Đại học Tân Trào 2023 - 2024 chính xác nhất chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí trường Đại học Tân Trào 2023 - 2024 mới nhất
Dự kiến năm 2023, trường Đại học Tân Trào tiếp tục tăng học phí ở mức 10%. Tương đương học phí sẽ dao động trong khoảng 950.000 đồng – 1.170.000 đồngcho một tháng.
B. Học phí trường Đại học Tân Trào 2022
Học phí năm 2022 tăng khoảng 10%, tương đương:
- Khối ngành Khoa học xã hội, nông, lâm, thủy sản, kinh tế luật: 870.000 đồng/tháng.
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật, thể chất, nghệ thuật, khách sạn, du lịch: 1.035.000 đồng/tháng.
C. Đại học Tân Trào thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào hệ cao đẳng, đại học chính quy năm 2022
Trường Đại học Tân Trào thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào hệ cao đẳng, đại học chính quy năm 2022, như sau:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mức điểm nhận hồ sơ |
|
Theo phương thức xét điểm học bạ |
Theo phương thức xét điểm thi THPT |
|||
Các ngành hệ đại học |
||||
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
Học lực lớp 12 hoặc 3 năm THPT xếp loại Khá |
Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 19điểm (cộng cả điểm ưu tiên) |
2 |
Dược học |
7720201 |
Học lực lớp 12 hoặc 3 năm THPT xếp loại Giỏi |
Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 21 điểm (cộng cả điểm ưu tiên) |
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
Học lực lớp 12 hoặc 3 năm THPT xếp loại Giỏi |
Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 19 điểm (cộng cả điểm ưu tiên) |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
||
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
||
6 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
||
7 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 16 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên) |
Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 15 điểm (cộng cả điểm ưu tiên) |
8 |
Kế toán |
7340301 |
||
9 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành |
7810103 |
||
10 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
||
11 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
||
12 |
Công tác xã hội |
7760101 |
||
13 |
Chăn nuôi |
7620105 |
||
14 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
||
15 |
Kinh tế Nông nghiệp |
7620115 |
||
16 |
Lâm sinh |
7620205 |
||
17 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
||
18 |
Chính trị học |
7310201 |
||
19 |
Tâm lý học |
7310401 |
||
Các ngành hệ cao đẳng |
||||
01 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Học lực lớp 12 hoặc 3 năm THPT xếp loại Khá |
Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển từ 17 điểm (cộng cả điểm ưu tiên) |
D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Trào năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (học bạ).
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và các năm trước.
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập tại trường THPT.
- Xét tuyển kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và 2 môn trong kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ.
- Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá tư duy 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục & Đào tạo qui định hàng năm.
- Đối với các ngành Đại học khác ngưỡng đảm chất lượng đầu vào do Trường Đại học Tân Trào quy định hàng năm.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí năm 2022 tăng khoảng 10%, tương đương:
- Khối ngành Khoa học xã hội, nông, lâm, thủy sản, kinh tế luật: 870.000 đồng/tháng.
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật, thể chất, nghệ thuật, khách sạn, du lịch: 1.035.000 đồng/tháng.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian tuyển sinh dự kiến
- Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 30/07/2022 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm :
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ ngày 25/08/2022 đến ngày 05/09/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Từ ngày 06/09/2022 đến ngày 20/09/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 3: Từ ngày 21/09/2022 đến ngày 10/10/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 4: Từ ngày 11/10/2022 đến ngày 15/11/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
I. |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
||
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
1. Toán, Hóa, Sinh; |
1. B00 |
2 |
Dược học |
7720201 |
1. Toán, Hóa, Sinh; |
1. B00 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Văn, Toán, GDCD |
1. C14 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
1. A00 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
1. A00 |
6 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
1. A00 |
7 |
Công nghệ thông tin + Chuyên ngành Khoa học máy tính |
7480201 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
1. A00 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
1. A00 |
9 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành + Chuyên ngành Quản trị lữ hành. |
7810103 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. D01 |
10 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
1. Văn, Sử, Địa; |
1. C00 |
11 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
1. A00 |
12 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Văn, Sử, Địa; |
1. C00 |
13 |
Chăn nuôi + Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y |
7620105 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
1. A00 |
14 |
Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Khoa học cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
1. A00 |
15 |
Kinh tế Nông nghiệp |
7620115 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
1. A00 |
16 |
Lâm sinh |
7620205 |
1. Toán, Lý, Sinh; |
1. A02 |
17 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
1. A00 |
18 |
Chính trị học + Chuyên ngành Quản lý xã hội |
7310201 |
1. Văn, Sử, Địa; |
1. C00 |
19 |
Tâm lý học + Chuyên ngành trị liệu và tâm lý |
7310401 |
1. Văn, Sử, Địa; |
1. C00 |
II. |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
1. Văn, Toán, GDCD |
1. C14 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tân Trào: http://daihoctantrao.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- SĐT: 02073.892.012
- Email: banbientap@daihoctantrao.edu.vn
- Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/TanTraoUniversity/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tân Trào 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tân Trào năm 2024 mới nhất